Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thượng viện Tây Ban Nha”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
n clean up, replaced: → (249), → (74) using AWB
Dòng 1:
{{Infobox legislature
| name = Thượng viện Tây Ban Nha
| native_name = Senado de España
| transcription_name =
| legislature = Thượng viện khóa IVX
| coa_pic = Coat of Arms of the Senate of Spain.svg
| coa_res = 150px
| coa-pic =
| house_type = Thượng viện
| foundation = 1837 (gián đoạn 1923-1984)
| body =
| houses =
| leader1_type = [[Chủ tịch Thượng viện Tây Ban Nha|Chủ tịch]]
| houses =
| leader1 = [[Manuel Cruz Rodríguez]]
| leader1_type = [[Chủ tịch Thượng viện Tây Ban Nha|Chủ tịch]]
| party1 = [[Đảng Công nhân Xã hội Tây Ban Nha|PSOE]]
| leader1 = [[Manuel Cruz Rodríguez]]
| election1 = [[2019 Spanish general election|21 May 2019]]
| party1 = [[Đảng Công nhân Xã hội Tây Ban Nha|PSOE]]
| leader2_type = Phó Chủ tịch Thứ nhất
| election1 = [[2019 Spanish general election|21 May 2019]]
| leader2 = [[Cristina Narbona]]
| leader2_type = Phó Chủ tịch Thứ nhất
| leader2party2 = [[Đảng Công nhân hội Tây Ban = [[Cristina NarbonaNha|PSOE]]
| election2 = 21 May 2019
| party2 = [[Đảng Công nhân Xã hội Tây Ban Nha|PSOE]]
| leader3_type = Phó Chủ tịch Thứ hai
| election2 = 21 May 2019
| leader3 = [[Pío García-Escudero]]
| leader3_type = Phó Chủ tịch Thứ hai
| party2 party3 = [[Đảng Công nhân XãNhân hộidân Tây Ban Nha|PSOEPP]]
| leader3 = [[Pío García-Escudero]]
| election3 = 21 May 2019
| party3 = [[Đảng Nhân dân Tây Ban Nha|PP]]
| leader4_type = Lãnh đạo đa số
| election3 = 21 May 2019
| leader4 = [[Ander Gil]]
| leader4_type = Lãnh đạo đa số
| leader4 party4 = [[Ander Gil]]PSOE
| party4election4 = 21 May = PSOE2019
| leader5_type = Lãnh đạo thiểu số
| election4 = 21 May 2019
| leader5 = [[Ignacio Cosidó]]
| leader5_type = Lãnh đạo thiểu số
| party5 = PP
| leader5 = [[Ignacio Cosidó]]
| party5election5 = 21 May = PP2019
| leader6_type =
| election5 = 21 May 2019
| leader6_type leader6 =
| leader6 party6 =PEDO
| party6 election6 =PEDO
| election6 members = 269
| members house1 = 269
| house1 house2 =
| house2structure1 = Senado de España - XIII = legislatura.svg
| structure1_res = 250px
| structure1 = Senado de España - XIII legislatura.svg
| structure1_res structure2 = 250px
| structure2 structure2_res =
| political_groups1 = '''[[Chính phủ Tây Ban Nha|Chính phủ]] (141)'''
| structure2_res =
| political_groups1 = '''[[Chính phủ Tây Ban Nha|Chính phủ]] (141)'''
*{{Color box|{{Spanish Socialist Workers' Party/meta/color}}}} [[Spanish Socialist Workers' Party|PSOE]] (141)
'''[[Opposition (parliamentary)|Opposition]] (125)'''
Dòng 57:
*{{color box|{{Canarian Coalition/meta/color}}}} [[Canarian Coalition|CCa]] (1)
*{{Color box|{{Vox (political party)/meta/color}}}} [[Vox (political party)|Vox]] (1)
| political_groups2 =
| committees1 =
| committees2 =
| joint_committees =
| voting_system1 =
| voting_system2 =
| last_election1 =
| last_election2 =
| previous_election1 = [[Tổng tuyển cử Tây Ban Nha 2008|9/3/2008]]
| previous_election2 =
| session_room = Senado - sala de plenos.jpg
| session_res =
| meeting_place = Palacio del Senado<br>[[Centro (Madrid)|Centro]], [[Madrid]]<br>[[Vương quốc Tây Ban Nha]]
| website = [http://www.senado.es/ www.senado.es]
| footnotes =
}}
{{Chính trị Tây Ban Nha}}
Dòng 89:
==Thành phần==
Thượng nghị sĩ được bầu theo hình thức hỗn hợp:
* Ở mỗi tỉnh, các cử tri ở tỉnh đó sẽ bầu ra bốn thượng nghị sĩ bằng phương pháp bỏ phiếu phổ thông, tự do, bình đẳng, trực tiếp và kín, theo các quy định của một đạo luật cơ bản.<br />Ở các tỉnh hải đảo, mỗi hòn đảo hoặc quần đảo có Hội đồng Cabildo hoặc Hội đồng đảo là một khu vực bầu cử để bầu các Thượng nghị sĩ; các đảo chính là Gran Canaria, Mallorca và Tenerife mỗi đảo được bầu ba thượng nghị sĩ; các đảo hoặc các quần đảo Ibiza Formentera, Menorca, Fuerteventura, Gomera, Hierro, Lanzarote và La Palma mỗi nơi được bầu một Thượng nghị sĩ.<br />Các thành phố Ceuta và Melilla mỗi thành phố được bầu hai thượng nghị sĩ.
* Các cộng đồng tự trị ngoài việc được chỉ định một thượng nghị sĩ còn được có thêm một Thượng nghị sĩ nữa cho mỗi một triệu cư dân trong vùng lãnh thổ tương ứng của mình. Việc chỉ định Thượng nghị sĩ thuộc thẩm quyền của Hội đồng lập pháp, hoặc trong trường hợp không có hội đồng, sẽ thuộc thẩm quyền của cơ quan quản lý cao nhất của khu tự trị theo quy định của Quy chế riêng của mình nhưng trong bất cứ trường hợp nào cơ quan quản lý này cũng phải đảm bảo tính đại diện đầy đủ theo tỷ lệ thích hợp.
 
Dòng 139:
* [[Đảng Aragon|PAR]]
* [[Dân tộc Trung dung Canary|CCN]]</small>
| align="right" | '''136''' <br /> <small> 130 <br /> 2 <br /> 3 <br /> 1 </small>
| align="right" valign="top" |<small> +35 </small>
| align="right" | '''29'''<br /> <small> 28 <br /> 1 <br /> 0 <br /> 0 </small>
Dòng 234:
{| class="wikitable"
|-
| colspan="4" | <p align="center">[[Tập tin:Escudo del Senado de España.svg|50px]]<br />'''Nhóm Nghị viện '''<ref>[http://www.senado.es/legis10/senadores/index.html Grupos Parlamentarios X Legislatura], web del Senado.</ref></p>
|- bgcolor="#BFCFFF"
| '''Nhóm'''
Dòng 267:
|-
| bgcolor=#E6ECFF|'''Nhóm hỗn hợp'''
| [[Liên minh nhân dân Navarre]] (UPN): 3 <br /> [[Liên hiệp Canarias]] (CC): 2 <br /> [[Liên minh cánh tả]] (IU): 2 <br /> [[Diễn đàn Asturias]] (FAC): 1 <br /> [[Cộng hòa Cánh tả Catalonia]] (ERC): 1 <br /> [[Liên hiệp xứ Basque]] (EH Bildu): 1 <br /> [[Đoàn kết Basque]] (EA): 1 <br /> Không đảng phái: 3
| [[Pedro Eza Goyeneche]]
| align="right" | '''14'''