Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tôn Xuân Lan”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
n clean up, replaced: → (31), → (5) using AWB |
||
Dòng 1:
{{Infobox officeholder
|name
|native_name
|image
|imagesize
|caption
| chức vụ = [[Phó Tổng lý Quốc vụ viện|Phó Thủ tướng Quốc vụ viện]]
| bắt đầu = [[14 tháng 3]] năm [[2018]]
Dòng 27:
| tiền nhiệm 4 = [[Lư Triển Công]]
| kế nhiệm 4 = [[Vưu Quyền]]
|birth_date
|birth_place
|death_date =
|death_place
|nationality
|party
|spouse
|alma_mater
|occupation
|signature
|footnotes
}}
{{Chinese|s=孙春兰|t=孫春蘭|p=Sūn Chūnlán}}
Dòng 66:
{{sơ khai tiểu sử}}
{{thời gian sống|1950}}{{Lãnh đạo Đảng và Nhà nước Trung Hoa}}{{Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa 19}}{{Quốc vụ viện Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (khóa XIII: 2018 - 2023)}}{{Lãnh đạo thành phố Thiên Tân}}{{Lãnh đạo tỉnh Phúc Kiến}}
[[Thể loại:Nữ chính khách Trung Quốc]]
[[Thể loại:Viên chức chính quyền ở Liêu Ninh]]
|