Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đế quốc Nikaia”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: → (52), → (11) using AWB |
|||
Dòng 4:
|common_name = Nikaia
|continent = Á châu
|region
|era
|government_type = Quân chủ tuyệt đối
|year_start = 1204
|year_end
|date_end
|p1
|image_p1
|s1
|flag_s1 = Byzantine imperial flag, 14th century, square.svg
|image_coat
|image_map
|image_map_caption = [[Đế quốc Latinh]], Đế quốc Nicaea, [[Đế quốc Trebizond]],và [[lãnh địa Bá vương Epirus]] sau cuộc thập tự chinh thứ tư. Đường biên giới các lãnh thổ không rõ ràng.
|capital
|common_languages = [[Tiếng Hy Lạp|Hy Lạp]]
|religion
|leader1 = Theodore I Laskaris
|leader2 = John III Doukas Vatatzes
|