Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Saphir”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
n clean up, replaced: → (51), → (10) using AWB
Dòng 1:
{{Chú thích trong bài}}
{{Thông tin khoáng vật
| tên = Xa-phia
| thể loại = Kiểu khoáng vật
| độ rộng hộp =
| màu nền hộp =
| tiêu đề hình = Xa-phia vân sao
| hình = Star-Saphire.jpg
| kích thước hình =
| công thức = [[Nhôm ôxít|Ôxít nhôm]] ([[Nhôm|Al]]<sub>2</sub>[[Ôxy|O]]<sub>3</sub>)
| phân tử gam =
| màu = Mọi màu, ngoại trừ đỏ ([[hồng ngọc]]) và cam hồng (padparadscha)
| dạng thường = khối và hạt
| hệ tinh thể = [[Hệ tinh thể lục phương|Lục giác]]
| song tinh =
| cát khai = Không
| vết vỡ = vỏ sò (concoit)
| mohs = 9
| ánh = thủy tinh
| khúc xạ = 1,762–1,778
| thuộc tính quang = [[số Abbe]] 72,2
| khúc xạ kép = 0,008
| đa sắc = mạnh
| màu vết vạch= trắng
| tỷ trọng = 3,95-4,03
| mật độ =
| nóng chảy = 2.030-2.050&nbsp;°C
| tính nóng chảy = khó nóng chảy
| chuẩn đoán =
| độ hoàn tan = không tan trong nước
| tính trong mờ=
| khác = Hệ số giãn nở nhiệt 5e−6–6.6e−6/K
}}
 
'''Xa-phia''' (hay ''Lam ngọc'', ''sapphire'' trong tiếng Anh, ''saphir'' trong tiếng Pháp)<ref>Yoonjung Kang, Andrea Hòa Phạm, Benjamin Storme. [http://www.yoonjungkang.com/uploads/1/1/6/2/11625099/mit_phonology_handout.pdf French loanwords in Vietnamese: the role of input language phonotactics and contrast in loanword adaptation]. Trang 9.</ref> là dạng [[tinh thể]] đơn của [[nhôm ôxít]] (Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>) ([[corundum]]). Xa-phia tồn tại ngoài tự nhiên dưới dạng [[ngọc|đá quý]] hoặc được chế tạo dành cho nhiều ứng dụng.
 
''Xa-phia'' bao gồm tất cả các dạng đá quý thuộc nhóm khoáng chất corundum ngoại trừ [[hồng ngọc]].
Nhóm corundum bao gồm các dạng ôxit nhôm tinh khiết. Áp suất và nhiệt độ lòng đất làm cho ôxit nhôm kết tinh thành những viên đá quý đẹp màu trắng. Hàm lượng các tạp chất khác nhau trong xa-phia như [[sắt]] và [[crom|crôm]] làm cho nó các sắc [[xanh]], [[đỏ]], [[vàng]], [[hồng]], [[tím]], [[da cam]] hoặc [[lục]] nhạt.
 
Dòng 62:
*[http://www.mindat.org/min-3529.html Mindat.org], Mindat Sapphire page Mindat with extensive locality information
*[http://www.sciencemag.org/cgi/content/abstract/323/5917/1030 Sciencemag.org], Macroscopic 10-Terabit–per–Square-Inch Arrays from Block Copolymers with Lateral Order Science magazine article about perspective usage of sapphire in digital storage media technology
 
*{{Cite EB1911|Sapphire|short=x}}