Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bộ Quốc phòng Nga”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1:
{{Distinguish|Ministry of Defense (Soviet Union)}}
{{Infobox government agency
| name =
| nativename_a = {{lang|ru|
| logo = Flag of the Ministry of Defence of the Russian Federation.svg{{!}}border
| logo_width = 150 px
| logo_caption =
| seal = Medium emblem of the Ministry of Defence of the Russian Federation (21.07.2003-present).svg
| seal_caption = Ministry emblem
Dòng 22:
| superseding =
| jurisdiction = [[President of Russia]]
| budget =
| employees =
| child1_agency = Federal Service for Military-Technical Cooperation<br />Federal Service for Technical and Export Control<br />[[Federal Service for Defence Contracts]]<br />Federal Agency for Special Construction<br />Federal Agency for the supply of arms, military and special equipment and material supplies
| website = {{URL|http://www.mil.ru/}}
}}
Trụ sở của Bộ được xây dựng từ những năm 1940 trên quảng trường Arbatskaya, gần phố Arbat. Các tòa nhà khác của Bộ nằm ở khắp [[Mát-xcơ-va|Thủ đô Mát-xcơ-va]].
''Military Thought'' là tạp chí lý luận - quân sự, ''Krasnaya Zvezda'' là nhật báo hàng ngày của Bộ.[[File:Official portrait of Sergey Shoigu.jpg|thumb|Defence minister ''Army general'' [[Sergey Shoygu]] with shoulder boards.]]
[[File:The building of the Ministry of War 1817-1820 - panoramio.jpg|thumb|right|[[Lobanov-Rostovsky Palace]], Former Defense Ministry building.]]
==Tổ chức==
Bộ Quốc phòng được quản lý bởi 1 Hội đồng do Bộ trưởng Quốc phòng làm Chủ tịch bao gồm Thứ trưởng Quốc phòng, Thủ trưởng các Cơ quan và Bộ Tổng tham mưu, Tư lệnh Bộ Tư lệnh tác chiến thống nhất, Tư lệnh Quân khu, lãnh đạo 3 cục, 3 ngành - đóng vai trò tham mưu, cố vấn chính cho Bộ trưởng Quốc phòng.
=== '''Bộ trưởng Quốc phòng:'''<ref name="RF MOD">RF MOD website www.mil.ru accessed 18 August 2019.</ref> ===
* [[Đại tướng]] [[Sergei Shoigu]] sinh năm 1955 (từ 11/2012) - Anh hùng Nga, nguyên Bộ trưởng Bộ Tình trạng khẩn cấp (1994-2012)
=== '''Thứ trưởng thứ nhất Bộ Quốc phòng:''' ===
* Đại tướng [[Valery Gerasimov]] sinh năm 1955 (từ 11/2012) - Tổng tham mưu trưởng, nguyên Tổng tham mưu phó (12/2010), Tư lệnh Quân khu Mát-xcơ-vâ (2009)
* Cô vấn Nhà nước hạng Nhất Liên bang Nga [[Ruslan Tsalikov]] sinh năm 1956 (từ 12/2015)
=== '''Thứ trưởng Bộ Quốc phòng:''' ===
* '''Thượng tướng [[Andrey Kartapolov]]''' (7/2018) - Tổng cục trưởng Tổng cục Chính trị quân sự
* '''Đại tướng [[Dmitry Bulgakov]]''' (từ 7/2010) - Đặc trách hậu cần, kỹ thuật
* '''Đại tướng [[Pavel Popov]]''' (từ 11/2013) - Đặc trách phát triển cơ sở kỹ thuật cho hệ thống quản lý và công nghệ thông tin
* '''Cố vấn Nhà nước hạng Nhất Liên bang Nga [[Tatiana Shevtsova]]''' (''nữ'', từ 8/2010) - Đặc trách tài chính
* '''Cố vấn Nhà nước hạng Hai Liên bang Nga [[Timur Ivanov]]''' (từ 5/2016) - Đặc trách tổ chức quản lý tài sản, quân lực, nhà ở và y tế
* '''Thượng tướng''' [[Alexander Fomin|'''Alexander Fomin''']] (từ 1/2017) - Đặc trách đối ngoại
* '''Thượng tướng''' [[Aleksey Krivoruchko|'''Aleksey Krivoruchko''']] (từ 6/2018) - Đặc trách hỗ trợ kỹ thuật - quân sự cho lực lượng vũ trang
* '''Thượng tướng''' [[Yuriy Sadovenko|'''Yuriy Sadovenko''']] (từ 1/2013)
* '''Trung tướng [[Yunus-Bek Yevkurov]]''' (7/2019)
=== Các cơ quan trực thuộc Bộ Quốc phòng (công khai):<ref name="RF MOD" /> ===
{{col-begin}}
* Cục Thông tin & Báo chí
* Cục Huấn luyện thể chất
* Cục Thanh tra, Kiểm toán, Tài chính
* Cục Quân y
*
*
* Expert Center of the MOD Staff
* MOD Administration Directorate
Hàng 113 ⟶ 88:
{{col-end}}
== Tham khảo ==
{{reflist}}
{{Armed Forces of the Russian Federation}}
{{authority control}}
Hàng 204 ⟶ 104:
[[Category:1717 establishments in Russia]]
==Liên kết ngoài==
{{Commons category|Ministry of Defence of Russia}}
* {{Official website|http://www.mil.ru/}} {{ru icon}} {{en icon}}
|