Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bộ Quốc phòng Nga”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 41:
 
=== '''Bộ trưởng Quốc phòng:'''<ref name="RF MOD">RF MOD website www.mil.ru accessed 18 August 2019.</ref> ===
* '''[[Đại tướng]] [[Sergei Shoigu]]''' sinh năm 1955 (từ 11/2012) - Anh hùng Nga, nguyên Bộ trưởng Bộ Tình trạng khẩn cấp (1994-2012)
 
=== '''Thứ trưởng thứ nhất Bộ Quốc phòng:''' ===
* '''Đại tướng [[Valery Gerasimov]]''' sinh năm 1955 (từ 11/2012) - Tổng tham mưu trưởng, nguyên Tổng tham mưu phó (12/2010), Tư lệnh Quân khu Mát-xcơ-vâ (2009)
* '''Cố vấn Nhà nước hạng Nhất Liên bang Nga [[Ruslan Tsalikov]]''' sinh năm 1956 (từ 12/2015)
 
=== '''Thứ trưởng Bộ Quốc phòng:''' ===
* '''Thượng tướng [[Andrey Kartapolov]]''' (7/2018) - Tổng cục trưởng Tổng cục Chính trị quân sự
* '''Đại tướng [[Dmitry Bulgakov]]''' (từ 7/2010) - Đặc trách hậu cần, kỹ thuật
* '''Đại tướng [[Pavel Popov]]''' (từ 11/2013) - Đặc trách phát triển cơ sở kỹ thuật cho hệ thống quản lý và công nghệ thông tin
* '''Cố vấn Nhà nước hạng Nhất Liên bang Nga [[Tatiana Shevtsova]]''' (''nữ'', từ 8/2010) - Đặc trách tài chính
* '''Cố vấn Nhà nước hạng Hai Liên bang Nga [[Timur Ivanov]]''' (từ 5/2016) - Đặc trách tổ chức quản lý tài sản, quân lực, nhà ở và y tế
* '''Thượng tướng [[Andrey Kartapolov]]''' (7/2018) - Tổng cục trưởng Tổng cục Chính trị quân sự
* '''Thượng tướng''' [[Alexander Fomin|'''Alexander Fomin''']] (từ 1/2017) - Đặc trách đối ngoại
* '''Thượng tướng''' [[Aleksey Krivoruchko|'''Aleksey Krivoruchko''']] (từ 6/2018) - Đặc trách hỗ trợ kỹ thuật - quân sự cho lực lượng vũ trang