Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đào ngũ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1:
'''Đào ngũ''' ([[chữ Hán]]: 逃伍; ''đào'' trong ''đào tẩu'' (逃走), nghĩa là "trốn, bỏ trốn, chạy trốn", hay bị đọc nhầm thảnh ''đảo'' (倒) trong ''đảo chính'', mang nghĩa là "đánh đổ, lật đổ"; ''ngũ'' trong ''quân ngũ'' (軍伍), nghĩa tương tự như "quân
==Tham khảo==
|