Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tiếng Trung Quốc”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
n Đã lùi lại sửa đổi của 2402:800:613A:212C:DDB0:C718:E9D7:8463 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của Violetbonmua
Thẻ: Lùi tất cả
Dòng 1:
{{1000 bài cơ bản}}
Ngôn ngữ của bọn chúng chong
{{Infobox language
| name = Tiếng Trung Quốc<br/>Tiếng Hoa<br/>Tiếng Hán
| nativename = {{lang|zh-Hans|汉语}}/{{lang|zh-Hant|漢語}} ''Hànyǔ'', {{lang|zh-Hans|华语}}/{{lang|zh-Hant|華語}} ''Huáyǔ'' hay {{lang|zh|中文}} ''Zhōngwén''
| states = [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]], [[Đài Loan|Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan)]]
| region =
| ethnicity = [[Người Hán]]
| speakers = {{sigfig|1,207|2}} tỉ
| date = 2004
| ref = {{sfnp|Chinese Academy of Social Sciences|2012|p=3}}
| familycolor = Sino-Tibetan
| fam2 = [[Nhóm ngôn ngữ gốc Hán|Gốc Hán]]
| ancestor = [[Tiếng Trung Quốc thượng cổ]]
| ancestor2 = [[Tiếng Trung Quốc trung đại]]
| dia1 = [[Tiếng Quan thoại|Quan thoại]]
| dia2 = [[Tiếng Tấn|Tấn]]
| dia3 = [[Tiếng Ngô|Ngô]]
| dia4 = [[Tiếng Cám|Cám]]
| dia5 = [[Tiếng Tương|Tương]]
| dia6 = [[Tiếng Mân|Mân]]
| dia7 = [[Tiếng Khách Gia|Khách Gia]]
| dia8 = [[Tiếng Quảng Đông|Quảng Đông (Việt)]]
| dia9 = [[Tiếng Bình|Bình]]
| dia10 = [[Tiếng Huy Châu|Huy Châu]]
| stand1 = [[Tiếng Trung Quốc chuẩn]]
| stand2 = [[Tiếng Quảng Châu]]
| script = [[Chữ Hán]] ([[Chữ Hán giản thể|giản thể]] và [[Chữ Hán phồn thể|phồn thể]])<br /><br />Chuyển tự:<br />[[Chú âm phù hiệu]]<br /> [[Bính âm]] (chữ Latinh)<br />[[Tiểu Nhi Kinh]] (chữ Ả Rập)<br />[[Bảng chữ cái Dungan|Dungan]] (chữ Kirin)<br />Chữ nổi tiếng Trung Quốc<br />[[Chữ 'Phags-pa]]
| nation = {{collapsible list |titlestyle = font-weight:normal; background:transparent; text-align:left; |title = Tiếng Quan thoại
|{{flag|Trung Quốc}}<br />{{flag|Singapore}}<br />{{flag|Đài Loan}}
}}{{collapsible list |titlestyle = font-weight:normal; background:transparent; text-align:left; |title = Tiếng Quảng Đông:
|{{flag|Hồng Kông}}<br />{{flag|Ma Cao}}
}}{{collapsible list |titlestyle = font-weight:normal; background:transparent; text-align:left; |title = Tiếng Khách Gia:
|{{flag|Đài Loan}}
}}
| minority =
| agency = Quốc gia Ngữ Ngôn Văn Tự Công Tác Ủy viên Hội (Trung Quốc)<ref>[http://www.china-language.gov.cn/ china-language.gov.cn] {{zh icon}}</ref><br />[[Quốc Ngữ Suy Hành Ủy viên Hội]] (Đài Loan)<br />[[Công Vụ Viên Sự Vụ Cục]] (Hồng Kông)<br />[[Tân Gia Ba Suy Quảng Hóa Ngữ Lý Sự Hội]] (Singapore)<br />[[Mã Lai Tây Á Hoa Ngữ Quy Phạm Lý Sự Hội]] (Malaysia)
| iso1 = zh
| iso2b = chi
| iso2t = zho
| iso3 = zho
| lc1 = cdo
| ld1 = [[Tiếng Mân Đông|Mân Đông]]
| lc2 = cjy
| ld2 = [[Tiếng Tấn|Tấn]]
| lc3 = cmn
| ld3 = [[Tiếng Quan thoại|Quan thoại]]
| lc4 = cpx
| ld4 = [[Tiếng Mân Phủ Tiên|Phủ Tiên]]
| lc5 = czh
| ld5 = [[Tiếng Huy Châu|Huy Châu]]
| lc6 = czo
| ld6 = [[Tiếng Mân Trung|Mân Trung]]
| lc7 = gan
| ld7 = [[Tiếng Cám|Cám]]
| lc8 = hak
| ld8 = [[Tiếng Khách Gia|Khách Gia]]
| lc9 = hsn
| ld9 = [[Tiếng Tương|Tương]]
| lc10 = mnp
| ld10 = [[Tiếng Mân Bắc|Mân Bắc]]
| lc11 = nan
| ld11 = [[Tiếng Mân Nam|Mân Nam]]
| lc12 = wuu
| ld12 = [[Tiếng Ngô|Ngô]]
| lc13 = yue
| ld13 = [[Tiếng Quảng Đông|Quảng Đông]]
| lc14 = och
| ld14 = [[Tiếng Trung Quốc thượng cổ|Trung Quốc thượng cổ]]
| lc15 = ltc
| ld15 = [[Tiếng Trung Quốc trung đại|Trung Quốc trung đại]]
| lc16 = lzh
| ld16 = [[Văn ngôn]]
| lingua = 79-AAA
| image = Chineselanguage.svg
| imagesize =
| imagecaption = Hànyǔ (''Hán ngữ'') viết rằng [[chữ Hán phồn thể]] (trên) và [[chữ Hán giản thể|giản thể]] (giữa) và Zhōngwén (''Trung văn'') (dưới)
| notice = IPA
| listclass = hlist
| glotto = sini1245
| glottorefname = Sinitic
| glottofoot = no
| map = New-Map-Sinophone World.PNG
| mapcaption = Bản đồ phân bố tiếng Trung Quốc<br />
'''Bản màu:'''
{{legend|#0E0069|Những nước nơi tiếng Trung Quốc là ngôn ngữ chính thức, ngôn ngữ hành chính hay bản ngữ số đông}}
{{legend|#7FABAB|Những nước nơi tiếng Trung Quốc có hơn 5 triệu người nói tiếng Trung Quốc}}
{{legend|#9fceff|Những nước nơi tiếng Trung Quốc có hơn 1 triệu người nói tiếng Trung Quốc}}
{{legend|#D5E8FF|Những nước nơi tiếng Trung Quốc có hơn 500.000 người nói tiếng Trung Quốc}}
{{legend|#F7D5FF|Những nước nơi tiếng Trung Quốc có hơn 100.000 người nói tiếng Trung Quốc}}
{{legend|#0080ff|Những tụ điểm người nói tiếng Trung}}
}}
 
{{Infobox Chinese
|title = Hán ngữ
|l = Tiếng Hán
|t = [[wikt:漢語|漢語]]
|s = [[wikt:汉语|汉语]]
|p = Hànyǔ
|w = Han4-yu3
|mi = {{IPAc-cmn|h|an|4|.|yu|3}}
|myr = Hàn-yǔ
|tp = Hàn-yǔ
|h = Hon Ngi
|j = Hon<sup>3</sup> jyu<sup>5</sup>
|y = hon yúh
|gd = hon<sup>3</sup> yü<sup>5</sup>
|ci = {{IPA-yue|hɔ̄ːn.jy̬ː|}}
|buc = Háng-ngṳ̄
|poj = Hàn-gí, Hàn-gú
|wuu = hoe3 nyiu2
|altname = Trung văn
|c2 = [[wikt:中文|中文]]
|h2 = Chung-Vun
|p2 = Zhōngwén
|w2 = Chung1-wên2
|mi2 = {{IPAc-cmn|zh|ong|1|.|wen|2}}
|myr2 = jūng-wén
|tp2 = jhong-wún
|buc2 = Dṳng-ùng
|poj2 = Tiong-bûn
|wuu2 = tson1 ven1
|j2 = Zung<sup>1</sup> man<sup>4</sup>*<sup>2</sup>
|y2 = Jūng mán
|gd2 = Zung<sup>1</sup> men<sup>4</sup>*<sup>2</sup>
|l2 =
}}
 
'''Tiếng Trung Quốc''' ({{zh|s=中文|p=Zhōngwén|hv=Trung văn}}) hay '''tiếng Hán''' ({{zh|s=汉语|t=漢語|p=Hànyǔ|hv=Hán ngữ}}) hoặc '''tiếng''' '''Hoa''' ({{zh|s=华语|t=華語|p=Huáyǔ|hv=Hoa ngữ}}) là một nhóm các ngôn ngữ và phương ngữ thuộc [[Ngữ hệ Hán-Tạng]]. Tiếng Hoa là bản ngữ của [[người Hán|dân tộc Hán]], hợp thành một nhánh trong [[ngữ hệ Hán-Tạng]], chiếm đa số tại [[Trung Quốc]] và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thể giới) nói một dạng tiếng Hoa nào đó như [[bản ngữ]].
 
== Quan hệ ==