Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thất nghiệp”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1:
{{dẫn chứng trong bài}}
[[Tập tin:Unemployment rate world from CIA figures.PNG|phải|nhỏ|400px|Bản đồ tỷ lệ thất nghiệp toàn cầu - CIA 2005]]'''Thất nghiệp'
[[Lịch sử]] của tình trạng thất nghiệp chính là [[lịch sử]] của công cuộc [[công nghiệp hóa]]. Ở [[đồng quê|nông thôn]], mặc dù có tình trạng thiếu việc làm, thất nghiệp một phần, làm việc ít thời gian ở nông thôn, nhưng thất nghiệp không bị coi là vấn đề nghiêm trọng.
== Từ nguyên ==
[[Chữ Hán]]: 失業; ''thất'' trong ''thất bại'', ''thất vọng'', nghĩa là "mất đi", "không còn"; ''nghiệp'' trong ''nghề nghiệp.''
== Nguyên nhân ==
|