Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đại học Đà Nẵng”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 217:
== Chất lượng đầu ra-Tình hình việc làm ==
{| class="wikitable sortable" style="text-align:center"
|+Tỷ lệ sinh viên có việc làm tính theo các ngành đại học có thời gian tốt nghiệp (1 năm) vào năm 2015 2017
!Trường thành viên
!Số SV tốt nghiệp đúng hạn
!Số SV trả lời khảo sát
!Tỷ lệ SV được khảo sát
Dòng 226:
|-
|[[Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng|Trường Đại học Bách khoa]]
|2299
|2102
|1865
|1447
|6882,84%
|6477,5%
|9394,6%
|-
|[[Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng|Trường Đại học Kinh tế]]
|1349
|1638
|1118
|1289
|7882,79%
|7480,8%
|9597,5%
|-
|[[Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng|Trường Đại học Sư phạm]]
|1397
|1197
|1083
|923
|7277,75%
|5957,3%
|8274%
|-
|[[Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng|Trường Đại học Ngoại ngữ]]
|1291
|234
|18,1%
|17%
|95%
|-
|[[Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum]]
|331277
|268276
|8199,6%
|6295,9%
|7796,3%
|-
|Khoa Y Dược
|37
|37
|100%
|1886,15%
|86,5%
|-
| colspan="15" style="text-align: center; font-size:90%;" |''Nguồn: Đại học Đà Nẵng website: ''http://www.udn.vn ''(Số liệu thống kê 20152017)''
|}
== Kế hoạch và Mục tiêu ==