Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dylan Levitt”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 31:
 
==Thống kê sự nghiệp==
 
=== Câu lạc bộ ===
{{updated|ngày 28 tháng 11 năm 2019}}<ref>{{Soccerway|id=460617|name=Dylan Levitt|accessdate=ngày 28 tháng 11 năm 2019}}</ref>
 
Hàng 42 ⟶ 44:
!colspan="2"|[[Cúp Liên đoàn bóng đá Anh|League Cup]]
!colspan="2"|[[UEFA|Cúp châu Âu]]
!colspan="2"|Khác<ref>Siêu cúp Anh</ref>
!colspan="2"|Tổng cộng
|-
!Giải!!Trận!!Bàn!!Trận!!Bàn!!Trận!!Bàn!!Trận!!Bàn!!Trận!!Bàn!!Trận!!Bàn
|-
|[[Đội trẻ và Học viện Manchester United F.C.|U21 Manchester United]]
|[[EFL Trophy 2019–20|2019–20]]
|colspan=3|—||colspan=2|—||colspan=2|—||colspan=2|—||2{{efn|name=EFLT|Appearances in [[EFL Trophy]]}}||0||2||0
|-
|[[Manchester United F.C.|Manchester United]]
|[[Manchester United F.C. mùa bóng 2019-20|2019–20]]
|[[Premier League]]
|0||0||0||0||0||0||1{{efn|name=UEL|SốRa trậnsân tại [[UEFA Europa League]]}}||0|| colspan="2" |—||1||0
|-
! colspan="3" |Tổng cộng sự nghiệp
!0||0||0||0||0||0||1||0||20||0||31||0
|}
 
{{notelist}}
 
=== Quốc tế ===
{{updated|3 tháng 9 năm 2020}}
{| class="wikitable" style="text-align:center"
! colspan="3" |{{nft|Wales}}
|-
!Năm
!Trận
!Bàn
|-
|2020
|1
|0
|-
!Tổng cộng
!1
!0
|}
 
==Chú thích==