Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quân khu 4, Quân đội nhân dân Việt Nam”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
|||
Dòng 193:
Chính ủy: Đại tá Vương Kim Hải
Phó Chủ nhiệm: Đại tá Lê Tiến Dũng
Phó Chủ nhiệm: Trung tá Bùi Phi Công
==== 4. [[Cục Kỹ thuật (Quân đội nhân dân Việt Nam)|Cục Kỹ thuật]] ====
Hàng 198 ⟶ 202:
Chính ủy: Đại tá Phan Gia Thuận
Phó Chủ nhiệm: Đại tá Hồ Xuân Tùng
Phó Chủ nhiệm: Đại tá Nguyễn Thành Lê
=== Khối Bộ chỉ huy Quân sự các tỉnh ===
Hàng 205 ⟶ 213:
Chính ủy: Đại tá Đỗ Văn Minh
Phó Chỉ huy trưởng kiêm TMT: Thượng tá Vũ Văn Tùng
Phó Chỉ huy trưởng: Đại tá Trương Văn Luân
Phó Chính ủy:
2. Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Nghệ An
Hàng 211 ⟶ 225:
Chính ủy: Đại tá Phạm Văn Đông
Phó Chỉ huy trưởng kiêm TMT:
Phó Chỉ huy trưởng:
Phó Chính ủy:
3. Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Hà Tĩnh
Hàng 217 ⟶ 237:
Chính ủy: Đại tá Nguyễn Tất Nhân
Phó Chỉ huy trưởng kiêm TMT: Đại tá Nguyễn Hữu Thông
Phó Chỉ huy trưởng: Thượng tá Hoàng Anh Tú
Phó Chính ủy: Đại tá Mai Ngọc Việt
4. Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Bình
Hàng 223 ⟶ 249:
Chính ủy: Đại tá Hoàng Xuân Vĩnh
Phó Chỉ huy trưởng kiêm TMT: Thượng tá Đoàn Sinh Hòa
Phó Chỉ huy trưởng:
Phó Chính ủy:
5. Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Trị
Hàng 229 ⟶ 261:
Chính ủy: Thượng tá Nguyễn Bá Duẩn
Phó Chỉ huy trưởng kiêm TMT:
Phó Chỉ huy trưởng:
Phó Chính ủy:
6. Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Thừa Thiên Huế
Hàng 235 ⟶ 273:
Chính ủy: Đại tá Hoàng Văn Nhân
Phó Chỉ huy trưởng kiêm TMT: Trung tá Phan Thắng
Phó Chỉ huy trưởng:
Phó Chính ủy:
=== Khối các đơn vị trực thuộc ===
|