Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sean Hayes”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 1:
{{other people}}
{{short description|American actor}}
Hàng 6 ⟶ 4:
| name = Sean Hayes
| image = Sean Hayes (portrait).jpg
| caption = Hayes
| birth_name = Sean Patrick Hayes
| birth_date = {{Birth date and age|1970|6|26}}
| birth_place = [[Chicago]], [[Illinois]], Hoa Kỳ<ref name="filmref" />
| occupation = {{csv|Diễn viên
| years_active = 1996–nay
| website =
| spouse = {{marriage|Scott Icenogle|2014}}
}}
'''Sean Patrick Hayes'''<ref name="nyt-selling" /> (sinh ngày 26 tháng 6 năm 1970)<ref name="filmref" /> là một diễn viên
6 tài liệu tham khảo▼
7 Đọc thêm▼
8 Liên kết ngoài▼
Anh được biết đến với tác phẩm điện ảnh trong các bộ phim như ''[[Billy's Hollywood Screen Kiss]]'', ''[[Cats & Dogs]]'', ''[[Pieces of April]]'', ''[[The Cat in the Hat (phim)|The Cat in the Hat]]'', ''[[Win a Date with Tad Hamilton!]]'', ''[[The Bucket List]]'', & ''[[The Three Stooges (phim 2012)|The Three Stooges]]''.
Anh cũng được biết đến với các tác phẩm trên sân khấu Broadway như ''[[An Act of God]]'' và ''[[Promises, Promises (âm nhạc)|Promises, Promises]]'', nơi anh đóng vai Chuck Baxter và nhận được đề cử [[Giải Tony cho Diễn xuất xuất sắc nhất của Nam diễn viên chính trong vở nhạc kịch]]. Anh đã tổ chức [[Lễ trao giải Tony lần thứ 64]], nhờ đó anh đã được trao [[Giải Primetime Emmy cho Chương trình Lớp học Đặc biệt Xuất sắc]].
==Đời tư==
Hayes đã từ chối thảo luận về [[xu hướng tính dục]] của mình trong nhiều năm, nói rằng anh tin rằng khán giả sẽ cởi mở hơn về các nhân vật của anh.<ref>{{cite interview | subject=Sean Hayes | interviewer=[[Terry Gross]] | title='Will And Grace' Star Sean Hayes Steps To Broadway | url=https://www.npr.org/templates/story/story.php?storyId=126219932 | type=Interview: audio/transcript | work=Fresh Air | publisher=NPR / WHYY | date=29 April 2010 | accessdate=11 June 2010}}</ref> Trong một cuộc phỏng vấn năm 2010 với ''[[The Advocate (tạp chí LGBT)|The Advocate]]'', anh dường như ngụ ý rằng anh là [[đồng tính luyến ái|người đồng tính]], nói rằng: "Thật sao? Bạn sẽ bắn hạ gã đồng tính? Tôi chưa bao giờ gặp vấn đề khi nói tôi là ai. Tôi là chính tôi." Anh cũng chỉ ra rằng anh đang trong một mối quan hệ. Anh nói rằng anh cảm thấy như anh đã "đóng góp một cách đáng kể vào sự thành công của phong trào đồng tính ở Mỹ, và nếu ai đó muốn tranh luận về điều đó, tôi sẽ cởi mở với điều đó."<ref name="advocate-iam" /> Anh nhận [[bằng cấp danh dự|bằng]] [[Doctor of Philosophy|PhD]] danh dự từ [[Đại học Bang Illinois]] vào tháng 2 năm 2013.<ref name="pantagraph-honorary">{{cite web|last=Sobota |first=Lenore |url=http://www.pantagraph.com/news/local/education/actor-sean-hayes-former-fairleigh-dickinson-president-receive-honorary-degrees/article_dd585e18-7c84-11e2-98b8-001a4bcf887a.html |title=Actor Sean Hayes, former Fairleigh Dickinson president receive honorary degrees |publisher=Pantagraph.com |date=21 February 2013 |accessdate=6 February 2014}}</ref>
Vào tháng 11 năm 2014, Hayes thông báo rằng anh đã kết hôn với người bạn đời của mình tám năm, Scott Icenogle.<ref>{{cite web | first=Cavan |last=Sieczkowski | title=Sean Hayes Marries Longtime Partner Scott Icenogle | url=http://www.huffingtonpost.com/2014/11/20/sean-hayes-marries_n_6192854.html | work=[[The Huffington Post]] | date=20 November 2014 | accessdate=20 November 2014}}</ref>
Vào tháng 10 năm 2017, khi xuất hiện trong một tập của ''[[The Ellen DeGeneres Show]]'', Hayes tiết lộ rằng anh đã phải nhập viện với một tình trạng hiếm gặp, trong đó ruột non của anh bị vỡ. Ruột đã được phẫu thuật thành công.<ref>{{Cite news|url=http://www.hollywoodreporter.com/news/sean-hayes-was-hospitalized-his-small-intestine-burst-1051703|title=Sean Hayes Was Hospitalized After His Small Intestine Burst|first=Katherine|last=Schaffstall|work=The Hollywood Reporter|date=25 October 2017|access-date=26 October 2017|language=en}}</ref>
==Tham khảo==
* ''Sean Hayes''. Biography Resource Center Online. Gale Group. 1999.
{{Commons category|Sean Hayes (actor)}}
* {{IMDb name|5003|Sean Hayes}}
* {{IBDB name}}M
{{Navboxes
| title = Awards for Sean Hayes
| list =
{{EmmyAward ComedySupportingActor 1976–2000}}
{{ScreenActorsGuildAward MaleTVComedy 1994–2009}}
{{ScreenActorsGuildAwards EnsembleTVComedy 2000–2009}}
}}
{{Authority control}}
{{DEFAULTSORT:Hayes, Sean}}
==Tham khảo==
|