Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Takahashi Korekiyo”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
n clean up, replaced: → (42), → (8), [[Thể loại:Chính trị gia Nhật Bản → [[Thể loại:Chính khách Nhật Bản using AWB
Dòng 1:
{{Infobox officeholder 1
|name = Takahashi Korekiyo
|native_name = {{nobold|高橋 是清}}
|native_name_lang = ja
|image = Korekiyo Takahashi 2.jpg
|image_size = 220px
|office = [[Thủ tướng Nhật Bản|Thủ tướng thứ 11 của Nhật Bản]]
|1namedata = [[Hirohito|Chiêu Hoà]]
|1blankname = Thiên hoàng
|term_start = [[15 tháng 5]] năm [[1932]]
|term_end = [[26 tháng 5]] năm [[1932]]<br><small>Quyền</small>
|predecessor = [[Inukai Tsuyoshi]]
|successor = [[Saitō Makoto]]
|1namedata2 = [[Thiên hoàng Đại Chính|Đại Chính]]<br>[[Hirohito]] <small>(Nhiếp chính)</small>
|1blankname2 = Thiên hoàng
|term_start2 = [[13 tháng 11]] năm [[1921]]
|term_end2 = [[12 tháng 6]] năm [[1922]]
|predecessor2 = [[Uchida Kōsai]] <small>(Quyền)</small>
|successor2 = [[Katō Tomosaburō]]
|birth_date = [[27 tháng 7]] năm [[1854]]
|birth_place = [[Edo]], [[Mạc phủ Tokugawa]]
|death_date = [[26 tháng 2]] năm [[1936]] (81 tuổi)
|death_place = [[Tokyo]], [[Đế quốc Nhật Bản]]
|restingplace = Nghĩa trang Tama Reien, Fuchū, Tokyo
|signature = TakahashiK kao.png
|party = [[Rikken Seiyūkai]]
|religion = [[Tin Lành]]
}}
Tử tước {{Nihongo|'''Takahashi Korekiyo'''|高橋 是清|''Takahashi Korekiyo''|hanviet=Cao Kiều Thị Thanh|kyu=|hg=|kk=|}} ([[27 tháng 7]] [[1854]] - [[26 tháng 2]] [[1936]]) là một chính trị gia và là thủ tướng thứ 13 ([[13 tháng 11]] [[1921]] - [[12 tháng 6]] [[1922]]) của Nhật Bản. Ông được biết đến là một chuyên gia tài chính trong suốt sự nghiệp chính trị của mình.
Dòng 41:
[[Thể loại:Mất 1836]]
[[Thể loại:Thủ tướng Nhật Bản]]
[[Thể loại:Chính trị giakhách Nhật Bản]]
[[Thể loại:Kazoku]]
[[Thể loại:Người Tokyo]]