Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Đã lùi lại sửa đổi của SeineTruongtv (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của Nguyenhai314
Thẻ: Lùi tất cả
Dòng 160:
|-
|'''Trợ lý huấn luyện viên'''
|{{Biểu tượng lá cờ|VIE}} [[Lưu Danh Minh]]
|-
|'''Huấn luyện viên [[Thủ môn (bóng đá)|thủ môn]]'''
|{{Biểu tượng lá cờ|VIE}} [[Trần Minh Quang]]
|-
|'''Huấn luyện viên thể lực'''|| align="left" |{{Biểu tượng lá cờ|KOR}} [[Park Sung-gyun]]
|-
|'''Bác sĩ''' || align="left" |{{Biểu tượng lá cờ|KOR}} [[Choi Ju-young]]
|-
|'''Bác sĩ''' || align="left" |{{Biểu tượng lá cờ|VIE}} [[Trần Anh Tuấn]]
|-
|'''Bác sĩ''' || align="left" |{{Biểu tượng lá cờ|VIE}} [[Tuấn Nguyên Giáp]]
|-
|'''Phiên dịch viên'''|| align="left" |{{Biểu tượng lá cờ|VIE}} [[Lê Huy Khoa]]
|-
|'''Cán bộ đoàn'''
|{{Biểu tượng lá cờ|VIE}} [[Đoàn Anh Tuấn]]
|}
</center>
Dòng 658:
|{{Biểu tượng lá cờ|BRU}} [[Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1999|1999]] ||Á quân ||6 ||4 ||1 ||1 ||14 ||2
|-
|{{Biểu tượng lá cờ|MAL}} [[Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2001|2001]] ||Vòng bảng ||3 ||1 ||0 ||2 ||5 ||4
| colspan="8" |
|- style=''background:silver"
|{{Biểu tượng lá cờ|VIE}} [[Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2003|2003]] ||Á quân ||3 ||2 ||1 ||0 ||1 ||7
|- style="background:silver"
|{{Biểu tượng lá cờ|PHI}} [[Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2005|2005]] ||Á quân ||4 ||3 ||0 ||1 ||11 ||4
|- style="background:silver"
|{{Biểu tượng lá cờ|THA}} [[Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2007|2007]] ||Á quân ||2 ||2 ||0 ||14 ||1 ||13
|- style="background:silver"
|{{Biểu tượng lá cờ|LAO}} [[Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2009|2009]] ||Á quân ||4 ||3 ||1 ||0 ||14 ||3
|- - style="background-color:#9acdff;"
|{{Biểu tượng lá cờ|INA}} [[Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2011|2011]] ||Hạng tư ||6 ||4 ||1 ||0 ||16 ||2
|-
|{{Biểu tượng lá cờ|MYA}} [[Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2013|2013]] ||Vòng bảng ||4 ||2 ||0 ||2 ||13 ||3
|- style="background-color:#cfaa88;"
|{{Biểu tượng lá cờ|SIN}} [[Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2015|2015]] ||Hạng ba ||5 ||4 ||0 ||1 ||17 ||4
|-
|{{Biểu tượng lá cờ|MAL}} [[Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017|2017]] ||Vòng bảng ||5 ||3 ||1 ||1 ||12 ||4
|- style="background-color:gold;"
|{{Biểu tượng lá cờ|PHI}} [[Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2019|2019]] ||Vô địch ||5 ||4 ||1 ||0 ||17 ||4
|-
!Tổng cộng ||Vô địch ||79 ||46 ||9 ||24 ||177 ||82
Hàng 664 ⟶ 682:
 
* Từ năm 2001, môn bóng đá nam tại các kỳ SEA Games được tổ chức cho các đội U-23(+) tham gia.
* Năm 2019, môn [[Bóng đá]] được rút ngắn đội tuyển từ U-23 xuống U-22
 
=== Đối đầu ===
* Cập nhật lần cuối ngày 19 tháng 11 năm 2019.<ref>{{Chú thích web |url=http://en.fifa.com/worldfootball/statisticsandrecords/headtohead/|tiêu đề=Thành tích đối đấu giữa các đội tuyển trên trang chủ của FIFA |ngày truy cập=28 tháng 03 năm 2018}}</ref>
Hàng 1.212 ⟶ 1.230:
|
|-
|[[Nguyễn Mạnh Cường (cầu thủ bóng đá)]]
|1995 - 1996
|
Hàng 1.273 ⟶ 1.291:
|
|-
| style="text-align:left;" |{{Biểu tượng lá cờ|VIE}} [[Nguyễn Văn Sỹ ]](quyền)
|Tháng 10, 2013–Tháng 11, 2013
|align="center" |4
Hàng 1.390 ⟶ 1.408:
|align="center" |Á quân [[Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 1998|Tiger cup 1998]]
|-
| style="text-align:left;" |{{Biểu tượng lá cờ|GBR}} [[Colin Murphy]]
|Tháng 10, 1997
|align="center" |6
Hàng 1.399 ⟶ 1.417:
|
|-
| style="text-align:left;" |{{Biểu tượng lá cờ|VIE}} [[Lê Đình Chính Chinh]](quyền)
|1997<ref name="ldc" />
|align="center" |1
Hàng 1.482 ⟶ 1.500:
=== Cấp khu vực ===
* [[Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á]] (trước là Tiger cup)
**:{{Gold1}} '''Vô địch''' (2): [[Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2008|2008]], [[Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2018|2018]]
**:{{Silver2}} Á quân (1): [[Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 1998|1998]]
* [[Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á|Đại hội Thể thao Đông Nam Á]] (kể từ năm 2001 là [[Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam|Đội tuyển U-23 Quốc gia]] tham dựgia)
**:{{GoldMedal}}Vô địch (1): [[2019]]
**:{{Silver2}} Á quân (4): ''[[Bóng đá tại Đại hội Thể thao Bán đảo Đông Nam Á 1967|1967]]<ref name=":1" />'', ''[[Bóng đá tại Đại hội Thể thao Bán đảo Đông Nam Á 1973|1973]]<ref name=":1" />'', [[Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1995|1995]], [[Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1999|1999]], [[2005]], [[2009]]
**:{{Bronze03}}Hạng 3 (2):[[2003]], [[2015]]
 
==Đối thủ ==