Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thứ trưởng Bộ Công an (Việt Nam)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 110:
|Thiếu tướng
|
|
|-
|13
Dòng 133:
|Bị Ban chấp hành Trung ương Đảng cách chức Ủy viên BCHTW khoá IX
Bị
|-
|16
|'''[[Thi Văn Tám]]'''
|2006 -
|Thượng tướng
|
|Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân
Mất năm 2008 |-
|17
Hàng 148 ⟶ 149:
|
* Chánh án Tòa án nhân dân Tối cao
* [[Phó Thủ tướng Chính phủ (Việt Nam)|Phó Thủ tướng
|Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản khoá X,
Hàng 253 ⟶ 254:
|Ủy viên Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
Ủy viên Bộ Chính trị
Hàng 347 ⟶ 348:
|2016-nay
|Trung tướng
|Phó tổng cục trưởng Tổng cục Chính trị, Bộ Công an
|▼
|
|-
Hàng 363 ⟶ 364:
|Bí thư Tỉnh ủy Thái Nguyên (2015-2020)
▲|
|-
|43
Hàng 378 ⟶ 379:
|29/4/2020 - nay
|Thiếu tướng
|Phó Chủ nhiệm Thường trực Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Công an Trung ương
|
|-
Hàng 385 ⟶ 386:
|29/4/2020 - nay
|Thiếu tướng
|Cục trưởng Cục Tổ chức cán bộ, Bộ Công an
|
|}
|