Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Centimet”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean, replaced: {{chú thích trong bài}} → {{chú thích trong bài}}
Chuyển trang đến Xăngti-mét
Thẻ: Trang đổi hướng mới Đã bị lùi lại
Dòng 1:
#đổi [[Xăngti-mét]]
{{chú thích trong bài}}
{{Hộp thông tin đơn vị
| image = [[Hình:CarpentersRule.png|frameless]]
| caption = Một chiếc [[thước]] có ghi hệ đo lường mà nó sử dụng là centimet
| symbol = cm
| standard = [[Hệ mét|mét]]
| quantity = [[Chiều dài]]
| units1 = [[Hệ đo lường quốc tế|SI]]
| inunits1 = 10 [[Milimét|mm]]
| units2 = [[Imperial unit|imperial]] & [[United States customary units|US]] system
| inunits2 = ~{{convert|1|cm|in|4|disp=out|lk=out}}
}}
{{đơn vị chiều dài|
|tên= xentimét
|m= 0.01 <!--Dấu phân cách bằng dấu chấm, đừng viết dấu phẩy-->
|số thập phân=4 <!--Số thập phân đi sau-->
}}
Một '''centimet''' (đọc là '''xen-ti-mét''' hay '''xăng-ti-mét''') viết tắt là '''cm''' là một [[khoảng cách]] bằng 1/100 [[mét]].
 
Trong [[sI|hệ đo lường quốc tế]], xentimét là đơn vị đo được suy ra từ đơn vị cơ bản [[mét]] theo định nghĩa trên.
 
Chữ [[xenti]] (hoặc trong viết tắt là '''c''') viết liền trước các đơn vị trong hệ đo lường quốc tế để chỉ rằng đơn vị này bằng đơn vị gốc chia cho 100. Xem thêm trang [[Tiền tố SI|Độ lớn trong SI]].
 
== Xem thêm ==
* [[SI|Hệ đo lường quốc tế]]
* [[Tiền tố SI|Độ lớn trong SI]]
 
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
== Liên kết ngoài ==
* {{Britannica|691118|Centimetre (unit of measurement)}}
{{Kiểm soát tính nhất quán}}
 
[[Thể loại:Đơn vị đo chiều dài]]
[[Thể loại:CGS]]
[[Thể loại:Đơn vị dẫn xuất trong SI]]
 
 
{{Science-stub}}