Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kỳ Ninh”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Dòng 5:
| vĩ độ = 18.124307
| kinh độ = 106.328572
| diện tích = 20,37 km²<ref name=QD19>[http://www.monre.gov.vn/monrenet/default.aspx?tabid=239&idmid=&ItemID=30370 Quyết định số 19/2006/QĐ-BTNMT ngày 01/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục địa danh các đơn vị hành chính Việt Nam thể hiện trên bản đồ - Tỉnh Hà Tĩnh].</ref>
| dân số = 5.807 người <ref name=QD19Ds>Kết quả [[Điều tra dân số|Tổng điều tra dân số]] năm 1999, dẫn theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BTNMT.</ref>
| thời điểm dân số = 1999
| mật độ dân tộcsố = 285 người/km²
| quốc gia = {{VIE}}
| vùng = [[Bắc Trung Bộ]]
| thị xã = [[Kỳ Anh (thị xã)|Kỳ Anh]]
| tỉnh = [[Hà Tĩnh]]
| thành lập =
| chủ tịch UBND =
| chủ tịch HĐND =
| chủ tịch UBMTTQ =
| bí thư đảng ủy =
| trụ sở UBND =
| tỉnh = [[Hà Tĩnh]]
| diện tích = 20,37 km²<ref name=QD19>[http://www.monre.gov.vn/monrenet/default.aspx?tabid=239&idmid=&ItemID=30370 Quyết định số 19/2006/QĐ-BTNMT ngày 01/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục địa danh các đơn vị hành chính Việt Nam thể hiện trên bản đồ - Tỉnh Hà Tĩnh].</ref>
| dân số = 5.807 người <ref name=QD19Ds>Kết quả [[Điều tra dân số|Tổng điều tra dân số]] năm 1999, dẫn theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BTNMT.</ref>
| mật độ dân số = 285 người/km²
| mã hành chính = 18781<ref name=QD124>Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam</ref>
| mã bưu chính =
| web =
}}
 
'''Kỳ Ninh''' là một [[xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[thị xã (Việt Nam)|thị xã]] [[Kỳ Anh (thị xã)|Kỳ Anh]], [[tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Hà Tĩnh]], [[Việt Nam]].
 
==Địa giới hành chính==