Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dylan Levitt”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 8:
| birth_place = [[Bodelwyddan]], [[Xứ Wales]]
| position = [[Tiền vệ (bóng đá)|Tiền vệ]]
| currentclub = [[Charlton Athletic F.C.|Charlton Athletic]]<br>(cho mượn từ [[Manchester United F.C.|Manchester United]])
| clubnumber = 6323
| youthyears1 = 2017–2019
| youthclubs1 = [[Đội trẻ và Học viện Manchester United F.C.|Manchester United]]
Dòng 16:
| caps1 = 0<!--LEAGUE ONLY-->
| goals1 = 0<!--LEAGUE ONLY-->
| years2 = 2020–
| clubs2 = → [[Charlton Athletic F.C.|Charlton Athletic]] (mượn)
| caps2 = 2
| goals2 = 0
| nationalyears1 = 2016 |nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá U-17 quốc gia Wales|U17 Wales]] |nationalcaps1 = 3 |nationalgoals1 = 0
| nationalyears2 = 2017–2018 |nationalteam2 = [[Đội tuyển bóng đá U-19 quốc gia Wales|U19 Wales]] |nationalcaps2 = 9 |nationalgoals2 = 0
| nationalyears3 = 2019– |nationalteam3 = [[Đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Wales|U21 Wales]] |nationalcaps3 = 1 |nationalgoals3 = 0
| nationalyears4 = 2020– |nationalteam4 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Wales|Wales]] |nationalcaps4 = 1 |nationalgoals4 = 0
| pcupdate = 06:12, 283 tháng 1110 năm 2019 (UTC)2020
| ntupdate = 06:12, 283 tháng 119 năm 2019 (UTC)2020
}}
'''Dylan James Christopher Levitt''' (sinh ngày 17 tháng 11 năm 2000) là một cầu thủ [[bóng đá]] người xứ Wales, người mà chơi ở vị trí [[Tiền vệ (bóng đá)|tiền vệ]] cho [[Manchester United F.C.|Manchester United]], các đội trẻ của [[Đội trẻ và Học viện Manchester United F.C.|Manchester United]] và [[đội tuyển bóng đá quốc gia Wales]].
Hàng 36 ⟶ 40:
 
=== Câu lạc bộ ===
{{updated|ngày 283 tháng 1110 năm 20192020}}<ref>{{Soccerway|id=460617|name=Dylan Levitt|accessdate=ngày 28 tháng 11 năm 2019}}</ref>
 
{| class=wikitable style=text-align:center
Hàng 52 ⟶ 56:
!Giải!!Trận!!Bàn!!Trận!!Bàn!!Trận!!Bàn!!Trận!!Bàn!!Trận!!Bàn!!Trận!!Bàn
|-
|rowspan=3|[[Manchester United F.C.|Manchester United]]
|[[Manchester United F.C. mùa bóng 2019-20|2019–20]]
|[[Premier League]]
|0||0||0||0||0||0||1{{efn|name=UEL|Ra sân tại [[UEFA Europa League]]}}||0|| colspan="2" |—||1||0
|-
|[[Manchester United F.C. mùa bóng 2020–21|2020–21]]
|Premier League
|0||0||0||0||0||0||0||0||colspan=2|—||0||0
|-
!colspan="2"|Tổng cộng
!0!!0!!0!!0!!0!!0!!1!!0!!colspan=2|—!!1!!0
|-
|[[Charlton Athletic F.C.|Charlton Athletic]] (mượn)
|2020–21
|[[EFL League One]]
|2||0||0||0||1||0|| colspan="2" |—||0||0||3||0
|-
! colspan="3" |Tổng cộng sự nghiệp
!02||0||0||0||01||0||1||0||02||0||16||0
|}