Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Eldor Shomurodov”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 8:
|birth_date={{birth date and age|1995|6|29}}
|birth_place=[[Surxondaryo Region]], Uzbekistan
| currentclub = [[
| clubnumber =
|position=[[Tiền đạo (bóng đá)|Tiền đạo]]
|youthyears1=2011–2013
Dòng 21:
|caps2=66
|goals2=18
| years3 = 2017–2020 | clubs3 = [[FC Rostov|Rostov]] | caps3 = 80 | goals3 = 16
| years4 = 2020– | clubs4 = [[Genoa C.F.C.|Genoa]] | caps4 = 0 | goals4 = 0
|nationalyears1=2014
|nationalteam1={{nftu|19|Uzbekistan}}
Hàng 37 ⟶ 35:
|nationalcaps3=42
|nationalgoals3=19
|pcupdate=
|ntupdate=19 tháng 11 năm 2019
}}
'''Eldor Azamat o'g'li Shomurodov''' ([[Cyrillic|Uzbek]]: Eldor Azamat õğli Shomurodov,sinh ngày [[29 tháng 6]] năm [[1995]]) là một cầu thủ bóng đá [[người Uzbek|người Uzbekistan]] chơi ở vị trí tiền đạo cho [[
== Sự nghiệp ==
Hàng 56 ⟶ 54:
[[Tập tin:Rostov-DM18 (5).jpg|nhỏ|Shomurodov trong một trận đấu của FC Rostov năm 2019]]
=== Câu lạc bộ ===
{{updated|ngày
{| class="wikitable" style="text-align: center;"
! rowspan="2" |Câu lạc bộ
Hàng 140 ⟶ 138:
!26
|-
| rowspan="
|2017–18
| rowspan="
|18
|2
Hàng 157 ⟶ 155:
|[[Giải bóng đá Ngoại hạng Nga 2019-20|2019–20]]
|28||11||2||0||colspan="2"|–||colspan="2"|–||30||11
|-
|2020–21
|8||0||0||0||1|1||1||colspan="2"|–||9||1
|-
! colspan="2" |Tổng cộng
!80||16||10||1||1||1||colspan="2"|–||91||17
|-
|rowspan="2" valign="center"|[[Genoa C.F.C.|Genoa]]
|2020–21
|rowspan="1" valign="center"|[[Serie A]]
|0||0||0||0||colspan="2"|–|||0||0||0||0
|-
! colspan="2" |Tổng cộng
!
|-
! colspan="3" |Tổng sự nghiệp
!
|}
|