Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kubo Takefusa”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 26:
|nationalyears4= 2016|nationalteam4= [[Đội tuyển bóng đá U-19 quốc gia Nhật Bản|U-19 Nhật Bản]] |nationalcaps4=2|nationalgoals4=0
|nationalyears5= 2017–|nationalteam5= [[Đội tuyển bóng đá U-20 quốc gia Nhật Bản|U-20 Nhật Bản]] |nationalcaps5=4|nationalgoals5=0
|nationalyears6= 2019– |nationalteam6= [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản|Nhật Bản]] |nationalcaps6=78|nationalgoals6=0
|club-update=13 tháng 9 năm 2020
|nationalteam-update=159 tháng 910 năm 20192020
}}
{{Nihongo|'''Kubo Takefusa'''|{{ruby|久保|くぼ}} {{ruby|建英|たけふさ}}|sinh ngày 4 tháng 6 năm 2001|hanviet=Cửu Bảo Kiến Anh|kyu=|hg=|kk=|}} là một [[cầu thủ bóng đá]] người [[Nhật Bản]]<ref name=JL>{{cite web | url=https://data.j-league.or.jp/SFIX04/?player_id=19690 | language=ja | title=久保 建英 Takefusa KUBO | publisher=J.League Data Site | accessdate=6 December 2016 }}</ref> thi đấu ở vị trí [[Tiền vệ (bóng đá)|tiền vệ tấn công]] cho câu lạc bộ [[Villareal CF|Villareal CF]] theo dạng cho mượn từ [[Real Madrid]].<ref>{{cite web|title=FIFA Tournaments - Players - Takefusa KUBO|url=https://www.fifa.com/fifa-tournaments/players-coaches/people=403304/index.html}}</ref>.
Dòng 86:
|2019||7||0
|-
|2020||1||0
!Tổng cộng||7||0
|-
!Tổng cộng||78||0
|}
==Tham khảo==