Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đắk Nông”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
|||
Dòng 82:
Tỉnh Đắk Nông có 8 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố và 7 huyện với 71 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 6 phường, 5 thị trấn và 60 xã.<ref>[https://daknong.gov.vn/tra-cuu/-/view_content/43586461-nien-giam-thong-ke-nam-2017.html/ Niên thống kê 2017]</ref>
{|class= "wikitable sortable" style= "font-size:90%; width:90%; border:0; text-align: center; line-height:100%;"
|+
|-
!style= "background:#e5e4e2; color:#0047ab; height:17px; " |Ðơn vị hành chính
!style= "background: #96c; color:#7fffd4;" |Thành phố <br>[[Gia Nghĩa]]
!style= "background: #96c; color:#7fffd4;" |Huyện <br>[[Cư Jút]]
!style= "background: #96c; color:#7fffd4;" |Huyện <br>[[Đắk Glong]]
!style= "background: #96c; color:#7fffd4;" |Huyện <br>[[Đắk Mil]]
!style= "background: #96c; color:#7fffd4;" |Huyện <br>[[Đắk R'lấp]]
!style= "background: #96c; color:#7fffd4;" |Huyện <br>[[Đắk Song]]
!style= "background: #96c; color:#7fffd4;" |Huyện <br>[[Krông Nô]]
!style= "background: #96c; color:#7fffd4;" |Huyện <br>[[Tuy Đức]]
|-
!style= "background:#9cc; color:navy; " | Diện tích (km²)
|style= "background: beige; color:#000;" | 284,11
|style= "background: beige; color:#000;" | 72,070
|style= "background: beige; color:#000;" | 1.447,76
|style= "background: beige; color:#000;" | 681,58
|style= "background: beige; color:#000;" | 635,56
|style= "background: beige; color:#000;" | 806,46
| hành chính 6 = 1 thị trấn, 9 xã▼
|style= "background: beige; color:#000;" | 813,74
|style= "background: beige; color:#000;" | 1.119,25
|-
| hành chính 7 = 1 thị trấn, 10 xã▼
!style= "background:#9cc; color:navy; " |Dân số 2019 (người)
|style= "background: #ACE1AF; color: black; " | 63.046
|style= "background: #ACE1AF; color: black; " | 92.464
| hành chính 8 = 1 thị trấn, 8 xã▼
|style= "background: #ACE1AF; color: black; " | 67.782
|style= "background: #ACE1AF; color: black; " | 100.702
|style= "background: #ACE1AF; color: black; " | 84.283
| hành chính 9 = 1 thị trấn, 11 xã▼
|style= "background: #ACE1AF; color: black; " | 80.726
|style= "background: #ACE1AF; color: black; " | 75.435
|style= "background: #ACE1AF; color: black; " | 61.384
|-
}}▼
!style= "background:#9cc; color:navy; " | Mật độ
|style= "background: lavender; color:#000;" | 221,91
|style= "background: lavender; color:#000;" | 128,30
|style= "background: lavender; color:#000;" | 46,82
|style= "background: lavender; color:#000;" | 147,75
|style= "background: lavender; color:#000;" | 132,59
|style= "background: lavender; color:#000;" | 100,10
|style= "background: lavender; color:#000;" | 92,70
|style= "background: lavender; color:#000;" | 54,84
|-
!style= "background:#9cc; color:navy; " |Số đơn vị hành chính
|style= "background:#ccf; color:#000;" | 6 phường, 2 xã
|style= "background:#ccf; color:#000;" | 1 thị trấn, 7 xã
|style= "background:#ccf; color:#000;" | 7 xã
|style= "background:#ccf; color:#000;" | 6 xã
|-
!style= "background:#9cc; color:navy; " | Năm thành lập
|style= "background: lavender; color:#000;" | 2019
|style= "background: lavender; color:#000;" | 1990
|style= "background: lavender; color:#000;" | 1975
|style= "background: lavender; color:#000;" | 1975
|style= "background: lavender; color:#000;" | 1986
|style= "background: lavender; color:#000;" | 2001
|style= "background: lavender; color:#000;" | 1987
|style= "background: lavender; color:#000;" | 2006
|-
==Kinh tế==
|