Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô 1974–1979”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 359:
! style="background:#E21C1C" width=20% |Ghi chú khác
|-align="center"
|1||rowspan="1"|'''Bộ trưởng-Chủ nhiệm Ủy ban QuanKhí hệtượng Kinhthủy tếvăn Đối ngoạiGiám sát môi trường Nhà nước'''||[[SemyonYuri AndreevichAntonievich SkachkovIzrael]]<br>(19071930-19962014)||width=1% style="background:#FF0000; color:white;"| ||7/1978-4/1979||
|-align="center"
|2||rowspan="1"|'''Chủ nhiệm Ủy ban Quan hệ Kinh tế Đối ngoại Nhà nước'''||[[Semyon Andreevich Skachkov]]<br>(1907-1996)||width=1% style="background:#FF0000; color:white;"| ||7/1978-4/1979||
|-align="center"
|3||rowspan="1"|'''Chủ nhiệm Ủy ban Xây dựng Nhà nước'''||[[Ignatiy Trofimovich Novikov]]<br>(1906-1993)||width=1% style="background:#FF0000; color:white;"| ||7/1978-4/1979||Kiêm Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô; Chủ tịch Ủy ban tổ chức Thế vận hội Olympic tại Mátxcơva (1975-1980)
|-align="center"
|4||'''Chủ nhiệm Ủy ban Xuất bản, In ấn và Thương mại sách Nhà nước'''||[[Boris Ivanovich Stukalin]]<br>(1923-2004)||width=1% style="background:#FF0000; color:white;"| ||7/1978-4/1979||
|-align="center"
|rowspan="2"|5||rowspan="2"|'''Chủ nhiệm Ủy ban Phát minh và Khám phá Nhà nước'''||[[Yuri Evgenievich Maksarev]]<br>(1903-1982)|| ||7/1978-8/1978||Nghỉ hưu
|-align="center"
|[[Ivan Semyonovich Nayashkov]]<br>(1924-1998)|| ||1/1979-4/1979||Quyền Chủ nhiệm Ủy ban từ 8/1978-1/1979
|-align="center"
|6||'''Chủ nhiệm Ủy ban Điện ảnh Nhà nước'''||[[Filipp Timofeevich Ermash]]<br>(1923-2002)||width=1% style="background:#008000; color:white;"| ||7/1978-4/1979||
|-align="center"
|7||'''Chủ nhiệm Ủy ban Lâm nghiệp Nhà nước'''||[[Georgy Vorobyov]]<br>(1914-2002)||width=1% style="background:#008000; color:white;"| ||7/1978-4/1979||
|-align="center"
|8||'''Chủ nhiệm Ủy ban Cung cấp Vật chất và Kỹ thuật Nhà nước'''||[[Nikolai Vasilyevich Martynov]]<br>(1910-1998)|| || 7/1978-4/1979||kiêm Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô
|-align="center"
|9||'''Chủ nhiệm Ủy ban Dự trữ Nguyên liệu Nhà nước'''||[[Alexander Akimovich Kokarev]]<br>(1909-1991)||width=1% style="background:#FF0000; color:white;"| ||7/1978-4/1979||
|-align="center"
|10||'''Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và công nghệ Nhà nước'''||[[Vladimir Alekseyevich Kirillin]]<br>(1913-1999)||width=1% style="background:#FF0000; color:white;"| ||7/1978-4/1979||
|}