Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vương An Vũ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Chú thích trong hàng}}{{Thiếu nguồn}}
{{Thông tin nhân vật
| tên = Vương An Vũ
| kế nhiệm =
| notable works = {{hlist|''[[Mộng Hồi]], ''|''[[Trăm Năm Hoà Hợp, ]]''|''[[Ước Định Một Lời, ]]''|''[[Nữ Thế Tử ]]''}}
| quê quán =
| quê quán = Thị xã [[Dư Diêu]], thành phố [[Ninh Ba]], tỉnh [[Chiết Giang]], [[Trung Quốc]]
| chiều cao = 180 cm
| cân nặng = 70 kg
Hàng 17 ⟶ 16:
| mẹ =
| giải thưởng =
| website =
| website = [https://weibo.com/u/2761630725 Weibo]<br>[https://instagram.com/waybuss Instagram]<br>[https://v.douyin.com/41eM6t/ Douyin]
| chữ ký =
| nổi tiếng =
Hàng 28 ⟶ 27:
| tên khai sinh =
| ngày sinh = {{ngày sinh và tuổi|1998|02|03}}
| nơi sinh = Thành phố [[Ninh Ba]], tỉnh [[Chiết Giang]], Trung Quốc
| ngày mất =
| an táng =
| công việc = Diễn viên
| cư trú =
| quốc gia = Trung Quốc
| tên khác = Buss
| dân tộc = Hán
| quốc tịch = Trung Quốc
| học vị =
| học vấn = Đại học Truyền thông Trung Quốc, chuyên ngành MC.
Hàng 44 ⟶ 43:
 
== Tiểu sử ==
Vương An Vũ được sinh ra tại thị xã [[Dư Diêu]], thành phố [[Ninh Ba]] của tỉnh [[Chiết Giang]]. Anh học tại Đại Học Truyền thông Trung Quốc chuyên ngành MC, từng đạt 614 điểm trong kì thi Đại học.<ref>{{cite web|url=https://ent.qq.com/a/20160926/040967.htm|title=校花校草组队上真人秀 小鲜肉与田源师兄弟相认|date=September 26, 2016|website=Tencent|language=zh}}</ref>
 
==Sự nghiệp==
Năm 2016, anh tham gia Hồ Bắc Vệ Thị với tiết mục Dương Quang Nghệ Thể Năng (阳光艺体能).<ref>{{cite web|url=http://ent.people.com.cn/n1/2018/0808/c1012-30217123.html|title=壹心·壹加壹八位新人集体亮相颜值能打实力出挑|date=August 8, 2018|website=People's Daily|language=zh}}</ref>
 
Tháng 08 năm 2018 chính thức xuất đạo.
 
Năm 2019, anh tham gia bộ phim cổ trang cung đình ''Mộng Hồi'' (梦回) với vai Thập Tam a ca Ái Tân Giác La [[Dận Tường]] của [[Khang Hi|Khang Hi Đế]]. Cũng từ bộ phim này, anh được đông đảo khán giả biết đến hơn với vẻ ngoài thư sinh điển trai thủ vai Thập Tam a ca si tình.<ref name=dream>{{cite web|url=https://ent.163.com/19/1216/00/F0FQBB0D00038793.html|title=《梦回》开播 李兰迪搭档王安宁解锁高甜多角恋|date=December 16, 2019|website=Netease|language=zh}}</ref>
 
Cùng năm anh tham gia bộ phim ''Thiếu Nữ Toả Sáng'' (闪光少女) với vai diễn Phùng An Vũ (冯安宇).<ref name=shine>{{cite web|url=http://news.gmw.cn/2019-12/18/content_33412503.htm|title=《闪光少女》:以民乐入题,塑造真实的青春群像|date=December 18, 2020|website=GMW|language=zh}}</ref>
 
Tháng 11 năm 2019, tham gia bộ phim thanh xuân vườn trường ''[[Trăm Năm Hoà Hợp, Ước Định Một Lời]]'' (百岁之好, 一言为定) được chuyển thể từ tiểu thuyết cùng tên của tác giả Tố Quang Đồng (素光同) với vai chính Tưởng Chính Hàn (蒋正寒).<ref name=forever>{{cite web|url=http://ent.163.com/19/1104/17/ET5FCE73000380EN.html|title=《百岁之好,一言为定》开机 学霸cp书写励志青春|date=November 14, 2019|website=Netease|language=zh}}</ref>
 
== Tác phẩm điện ảnh và truyền hình ==
Hàng 67 ⟶ 66:
|-
|Năm 2019
|''Mộng Hồi''
|梦回
|Thập tam a ca [[Dận Tường]]
Hàng 73 ⟶ 72:
|-
|Năm 2019
|''Thiếu Nữ Toả Sáng''
|闪光少女)
|Phùng An Vũ (冯安宇)
Hàng 79 ⟶ 78:
|-
|Năm 2020
|''[[Hai Mươi Bất Hoặc]]''
|二十不惑
|Đoạn Chân Vũ (段振宇)
Hàng 85 ⟶ 84:
|-
|Năm 2020
|''Nữ Thế Tử''
|女世子
|Vương Trọng Ngọc (王仲钰)
Hàng 91 ⟶ 90:
|-
|Đợi phát sóng
|''[[Trăm Năm Hoà Hợp, Ước Định Một Lời]]''
|百岁之好, 一言为定
|Tưởng Chính Hàn (蒋正寒)
Hàng 97 ⟶ 96:
|-
|Đợi phát sóng
|''[[Mật Thất Vây Cá Lội]]''
|親愛的,摯愛的
|
|
|}
==Liên kết ngoài==
*{{Weibo|2761630725}}
*{{Instagram|waybuss}}
*[https://v.douyin.com/41eM6t/ Vương An Vũ trên Douyin]
 
== Tham khảo ==
{{tham khảo}}
 
* http://ent.people.com.cn/n1/2018/0808/c1012-30217123.html
 
* https://zh.m.wikipedia.org/zh-hans/%E7%8E%8B%E5%AE%89%E5%AE%87
 
* http://ent.163.com/18/1019/12/DUFUFP1700038793.html
 
* http://ent.163.com/19/1104/17/ET5FCE73000380EN.html
 
* https://k.sina.com.cn/article_1686546714_6486a91a02000ryha.html
 
[[Thể loại:Sinh 1998]]