Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô 1974–1979”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 441:
|-align="center"
|11||'''Chủ tịch Ủy ban Thiết lập Lương hưu Hội đồng Bộ trưởng'''||[[Gennady Fedorovich Sizov]]<br>(1903-1991)|| ||7/1974-4/1979||kiêm Chủ tịch Ủy ban Kiểm toán Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô
|}
==Tổ chức trực thuộc ==
{| class="wikitable" align=center width=100%
|-
! style="background:#E21C1C" width=5% |STT
! style="background:#E21C1C" width=25% |Chức vụ
! style="background:#E21C1C" width=25% |Tên
! colspan="2" style="background:#E21C1C" width=25% |Nhiệm kỳ
! style="background:#E21C1C" width=20% |Ghi chú khác
|-align="center"
|12||'''Chủ tịch Hội đồng Tôn giáo Hội đồng Bộ trưởng'''||[[Vladimir Alekseevich Kuroedov]]<br>(1906-1994)|| ||7/1974-4/1979||
|1||rowspan="1"|'''Chủ tịch Hội liên hiệp mua bán nông trại tập thể và phương tiện nông nghiệp nông trường nhà nước, bộ phận dự trữ, phân bón vô cơ và cơ sở vật chất kỹ thuật khác, quản lý sửa chữa và sử dụng máy móc trong nông trại tập thể và nông trường nhà nước toàn Liên bang thuộc Hội đồng Bộ trưởng'''||[[Aleksandr Aleksandrovich Ezhevsky]]<br>(1915-2017)||width=1% style="background:#FF0000; color:white;"| ||7/1974-7/1978||Trở thành Ủy ban Nhà nước
|-align="center"
|113||rowspan="1"|'''Chủ tịch Hội liên hiệp mua bán nông trại tập thể và phương tiện nông nghiệp nông trường nhà nước, bộ phận dự trữ, phân bón vô cơ và cơ sở vật chất kỹ thuật khác, quản lý sửa chữa và sử dụng máy móc trong nông trại tập thể và nông trường nhà nước toàn Liên bang thuộc Hội đồng Bộ trưởng'''||[[Aleksandr Aleksandrovich Ezhevsky]]<br>(1915-2017)||width=1% style="background:#FF0000; color:white;"| ||7/1974-7/1978||Trở thành Ủy ban Nhà nước
|2||'''Chủ nhiệm Ủy ban Quốc tế về Giải thưởng Lenin "Vì sự củng cố hòa bình giữa các quốc gia"'''||[[Nikolay Nikolaevich Blokhin]]<br>(1912-1993)|| ||7/1974-4/1979||
|-align="center"
|214||'''Chủ nhiệm Ủy ban Quốc tế về Giải thưởng Lenin "Vì sự củng cố hòa bình giữa các quốc gia"'''||[[Nikolay Nikolaevich Blokhin]]<br>(1912-1993)|| ||7/1974-4/1979||
|-align="center"
|15||'''Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý Lưu trữ Hội đồng Bộ trưởng'''||[[Philip Ivanovich Dolgikh]]<br>(1919-2000)|| ||7/1974-4/1979||
|-align="center"
|16||'''Tổng cục trưởng Tổng cục Trắc địa và Địa đồ Hội đồng Bộ trưởng'''||[[Ilya Andreevich Kutuzov]]<br>(1915-2000)|| ||7/1974-4/1979||
|}-
|17||'''Tổng cục trưởng Tổng cục Khí tượng thủy văn Hội đồng Bộ trưởng'''||[[Yuri Antonievich Izrael]]<br>(1930-2014)|| ||7/1974-3/1978||Tổng cục trở thành Ủy ban Liên Xô
|-
|17||'''Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Vật chất Nhà nước Hội đồng Bộ trưởng'''||[[Alexander Akimovich Kokarev ]]<br>(1909-1991)|| ||7/1974-7/1978||Trở thành Ủy ban Liên Xô
|-
|18||'''Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch Hội đồng Bộ trưởng'''||[[Sergey Nikitin]]<br>|| ||7/1970-7/1974||
|-
|19||'''Tổng cục trưởng Tổng cục Bảo vệ Bí mật Nhà nước trên Báo chí Hội đồng Bộ trưởng'''||[[Pavel Romanov]]<br>(1913-1992)|| ||7/1970-7/1974||
|-
|20||'''Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê Nhà nước Hội đồng Bộ trưởng'''||[[Vladimir Starovsky]]<br>(1905-1975)|| ||7/1970-7/1974||
|-
|21||'''Tổng cục trưởng Tổng cục Công nghệ Vi sinh Hội đồng Bộ trưởng'''||[[Vasily Belyaev]]<br>|| ||7/1970-7/1974||
|}
==Tham khảo==