Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vật liệu di truyền”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Tham khảo: AlphamaEditor, Excuted time: 00:00:11.3461345
Vật liệu di truyền = genetic material = DNA. Tiếng Anh trang này cũng là trang định hướng
Thẻ: Trang đổi hướng mới
 
Dòng 1:
#đổi [[DNA]]
'''Vật liệu di truyền''' ([[tiếng Anh]] là genetic material) để chỉ các [[đại phân tử]] đóng vai trò lưu giữ và truyền [[thông tin di truyền]] qua các thế hệ [[tế bào]], hoặc thế hệ cơ thể.
 
Ở cấp độ tế bào, vật liệu di truyền là các [[nhiễm sắc thể]] (chromosome). Còn ở cấp độ phân tử thì đó là các phân tử [[ADN|DNA]].
 
{{Sinh học}}
 
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
{{sơ khai}}
 
[[Thể loại:Di truyền học]]
 
[[id:Bahan genetik]]
[[en:Genetic material]]
[[th:สารพันธุกรรม]]