Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Người phát ngôn Bộ Ngoại giao Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 |
||
Dòng 1:
{{Chính trị Trung Hoa}}
'''Người phát ngôn Bộ Ngoại giao Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa''' là [[phát ngôn viên]] của [[Bộ Ngoại giao Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]]. Trong quá khứ và hiện tại gồm
== Danh sách ==
{|class="wikitable"
|-
|||'''Người phát ngôn'''||'''Giản thể'''||'''Bính âm'''||'''Năm bổ nhiệm'''||'''Năm mãn nhiệm'''||'''Cương vị về sau hoặc cao hơn'''
|-
|1|| [[Tiền Kỳ Tham]]||钱其琛||Qián Qíchēn||[[1976]]||[[1982]]||Phó thủ tướng, Ngoại trưởng
|-
|2|| [[Tề Hoài Viễn]]||齐怀远||Qí Huáiyuǎn||[[1983]]||[[1984]]||Thứ trưởng Ngoại giao, Chủ tịch Uỷ ban Thông tin Quốc vụ viện
|-
|3|| [[Du Chí Trung]]||俞志忠||Yú Zhìzhōng||[[1984]]||[[1985]]||Đại sứ tại [[Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland|Anh Quốc]]
|-
|4|| [[Vương Chấn Vũ]]||王振宇||Wáng Zhènyǔ||[[1984]]||[[1985]]||Giám đốc Văn phòng Các vấn đề Đài Loan của Quốc vụ viện
|-
|5|| [[Mã Dục Chân]]||马毓真||Mǎ Yùzhēn||[[1984]]||[[1988]]||Đại sứ tại Anh Quốc, Phái viên Bộ Ngoại giao tại [[Hồng Kông]]
|-
|6|| [[Lý Triệu Tinh]]||李肇星||Lǐ Zhàoxīng||[[1985]]||[[1990]]||Thường vụ Đại hội đại biểu Nhân dân toàn quốc lần thứ 11, Ngoại trưởng
|-
|7|| [[Lý Kim Hoa (ngoại giao)|Lý Kim Hoa]] (nữ)||李金华||Lǐ Jīnhuá||[[1987]]||[[1991]]||Đại sứ tại [[New Zealand]]
|-
|8|| [[Kim Quế Hoa]]||范慧娟||Jīn Guìhuá||[[1988]]||[[1991]]||Đại sứ tại [[Malaysia]] kiêm nhiệm [[Brunei]], Đại sứ tại [[Thái Lan]]
|-
|9|| [[Đoàn Tân]]||段津|| Duàn Jīn||[[1990]]||[[1993]]||Tổng Lãnh sự tại [[Sydney]], [[Úc]]
|-
|10|| [[Ngô Kiến Dân]]||吴建民||Wú Jiànmín||[[1990]]||[[1994]]||Thường vụ [[Đại hội đại biểu Nhân dân toàn quốc (Trung Quốc)|Đại hội đại biểu Nhân dân toàn quốc]] lần thứ 11, Viện trưởng Học viện Ngoại giao
|-
|11|| [[Phạm Huệ Quyên]] (nữ)||范慧娟||Fàn Huìjuān||[[1990]]||[[1993]]||Đại sứ tại [[Cộng hòa Ireland]]
|-
|12|| [[Lý Kiến Anh]]||李建英||Lǐ Jiànyīng||[[1991]]||[[1993]]||Đại sứ tại [[Qatar]]
|-
|13|| [[Trần Kiến]]||陈建||Chén Jiàn||[[1994]]||[[1996]]||Phó Tổng thư ký Liên Hiệp Quốc
|-
|14|| [[Thẩm Quốc Phóng]]||沈国放||Shěn Guófǎng||[[1996]]||[[1998]]||Trưởng đại diện Phái đoàn thường trực của Trung Quốc tại LHQ, trợ lý Bộ trưởng Ngoại giao
|-
|15|| [[Thôi Thiên Khải]]||崔天凯||Cuī Tiānkǎi||[[1996]]||[[1997]]||Đại sứ tại [[Hoa Kỳ]]
|-
|16|| [[Đường Quốc Cường (nhà ngoại giao)|Đường Quốc Cường]]||唐国强||Táng Guójiàng||[[1996]]||[[1998]]||Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Trung Quốc về Hợp tác kinh tế Thái Bình Dương
|-
|17|| [[Chu Bang Tạo]]||朱邦造||Shú Bāngzào||[[1998]]||[[2001]]||Đại sứ tại [[Tây Ban Nha]] kiêm nhiệm [[Andorra]]
|-
|18|| [[Tôn Ngọc Tỷ]]||孙玉玺||Sūn Yùxǐ||[[1998]]||[[2002]]||Đặc phái viên Trung Quốc về Afghanistan
|-
|19|| [[Chương Khởi Nguyệt]] (nữ)||章启月||Zhāng Fēiyuè||[[1998]]||[[2004]]||Đại sứ tại [[Hy Lạp]]
|-
|20|| [[Khổng Tuyền]]||孔泉||Kǒng Quán||[[2001]]||[[2006]]||Phó Chủ nhiệm Thường vụ Văn phòng Tiểu tổ Lãnh đạo Công tác ngoại sự trung ương
|-
|21|| [[Lưu Kiến Siêu]]||刘建超||Liú Jiànchāo||[[2001]]||[[2009]]||Phó Chủ nhiệm Văn phòng [[Ủy ban Công tác Ngoại sự Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc|Ủy ban Công tác Ngoại sự Trung ương]]
|-
|22|| [[Tần Cương]]||秦刚||Qín Gāng||[[2005]]||[[2010]]||Thứ trưởng Bộ Ngoại giao (2017 - nay)
|-
|23|| [[Khương Du]] (nữ)||姜瑜||Jiāng Yú||[[2006]]||2012||Đại sứ tại [[România]]
|-
|24|| [[Mã Triều Húc]]||马朝旭||Mǎ Zhāoxù||[[2009]]||2012||Thứ trưởng Bộ Ngoại giao
|-
|25|| [[Hồng Lỗi]]||洪磊||Hóng Lěi||[[2010]]||2016||Vụ trưởng Vụ Lễ tân thuộc Bộ Ngoại giao
|-
|26|| [[Lưu Vi Dân|Lưu Vị Dân]]||刘为民||Liú Wèimín||[[2011]]||2012||Phó Vụ trưởng Vụ Hợp tác quốc tế và cứu viện thuộc Bộ Tình trạng Khẩn cấp
|-
|||Tần Cương (lần 2) ||秦刚||Qín Gāng||
|-
|27|| [[Hoa Xuân Oánh]] (nữ)||华春莹||Huà Chūnyíng||2012||Hiện tại||Vụ trưởng Vụ Thông tin thuộc Bộ Ngoại giao
|-
|28|| [[Lục Khảng]]||陸慷||Lù Kāng||2015||2019||Vụ trưởng Vụ Bắc Mỹ và châu Đại Dương thuộc Bộ Ngoại giao
|-
|29|| [[Cảnh Sảng]]||耿爽||Gěng Shuǎng||2016||2020||Phó đại diện thường trực phái đoàn Trung Quốc tại Liên Hiệp Quốc
|-
|30|| [[Triệu Lập Kiên]]||赵立坚||Zhào Lìjiān||2019||Hiện tại||Phó Vụ trưởng Vụ Thông tin thuộc Bộ Ngoại giao
|-
|31|| [[Uông Văn Bân]]||汪文斌||Wāng Wénbīn||2020||Hiện tại||Phó Vụ trưởng Vụ Thông tin thuộc Bộ Ngoại giao
|}
|