Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách nhóm nhạc thần tượng Hàn Quốc (thập niên 2010)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Bổ sung các thông tin mới nhất cho danh sách các nhóm nhạc
Dòng 105:
|
| —
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Đây là nhóm nhỏ thứ nhất của [[Big Bang (ban nhạc Hàn Quốc)|Big Bang]]
|-
| [[Girl's Day]]
Dòng 149:
| 인스피릿
| —
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Đây là nhóm nhạc K-pop đầu tiên được cho phép quay tại phim trường Hollywood lừng danh [[Universal Pictures|Universial Studios]]<ref name=allkpop>{{chú thích web|title=INFINITE filming their next MV on the same set of 'Transformers' at Universal Studios|url=http://www.allkpop.com/article/2013/05/infinite-filming-their-next-mv-on-the-same-set-of-transformers-at-universal-studios|publisher=allkpop|accessdate=27 May 2013}}</ref>. Ban đầu nhóm gồm 7 thành viên. Thành viên Hoya rời nhóm năm 2017 sau khi hết hạn hợp đồng và theo đuổi sự nghiệp cá nhân
|-
| [[JYJ]]
Dòng 160:
| —
| —
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Đây là nhóm nhạc tách ra từ TVXQ và là nhóm nhạc Kpop đầu tiên biểu diễn ở Chile, Peru. Ban đầu nhóm gồm 3 thành viên. Sau khi Yoochun rời nhóm năm 2019, JYJ giờ là nhóm 2 người gồm Jaejoong và Junsu
|-
| Led Apple
Dòng 182:
|
| 2017
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Đây một nhóm nhạc nữ thứ hai của công ty [[JYP Entertainment]] (sau [[Wonder Girls]]), là nhóm nhạc gồm các thành viên [[Hàn Quốc]] và [[Trung Quốc]]
|-
| [[Nine Muses]]
Dòng 204:
|
| 2016
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Đây là nhóm nhỏ của [[After School (ban nhạc)|After School]]
|-
| [[Sistar]]
Dòng 366:
| —
| 2015
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Đây là nhóm nhạc tách ra từ [[Co-ed School]]
|-
| [[Rania (nhóm nhạc)|Rania]]
Dòng 388:
| 스타일
| 2017
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Đây là nhóm nhỏ của [[Sistar]]
|-
| [[Stellar]]
Dòng 410:
|
| —
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Đây là nhóm nhỏ của [[Super Junior]]
|-
| [[Trouble Maker]]
Dòng 421:
| —
| 2018
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Đây là nhóm nhỏ 2 thành viên gồm [[HyunA|Hyuna]] ([[4Minute]]) và [[Jang Hyun-seung]]
|-
|}
Dòng 450:
[[Tập tin:180601 AOA 뮤직뱅크 출근길.jpg|nhỏ|[[AOA]]|thế=|viền|phải]]
[[Tập tin:(TV10) B.A.P(방용국·대현·젤로·힘찬·종업·영재) X 텐아시아 화보 촬영 메이킹 영상 56s.jpg|nhỏ|[[B.A.P]]|thế=|viền|phải]]
[[Tập tin:BtoB_at_2016_KBS_Youth_Concert.jpg|nhỏ|[[BTOB]]|thế=|viền|phải]]
[[Tập tin:Crayon Pop in December 2013.jpg|nhỏ|[[Crayon Pop]]|thế=|viền|phải]]
[[Tập tin:09월 26일 뮤콘 쇼케이스 MUCON Showcase (33).jpg|nhỏ|[[Cross Gene]]|thế=|viền|phải]]
Dòng 607:
| 소원
| 2016
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Đây là nhóm nhỏ thứ nhất của [[Girls' Generation]]
|-
| [[Glam (nhóm nhạc)|Glam]]
Dòng 640:
| —
| —
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Đây là một nhóm nhạc dự án được lập ra bởi [[JYP Entertainment]]. Ngày 16/1/2014, bộ đôi chính thức ra mắt với tư cách là thành viên nhóm nhạc nam [[GOT7]]. Đến ngày 31/7/2017, JJ project tái xuất sau 5 năm ra mắt
|-
| [[NU'EST]]
Dòng 651:
| 러브
| —
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Đây là nhóm nhạc nam đầu tiên của công ty [[Pledis Entertainment]]. Các thành viên [[JR (rapper)|JR]], [[Hwang Min-hyun|Minhyun]], [[Baekho]] và [[Ren (ca sĩ)|Ren]] từng tham gia chương trình ''[[Produce 101 Mùa 2]]'', trong đó Minhyun xếp thứ 9 chung cuộc và debut với nhóm nhạc [[Wanna One]]
|-
| [[Puretty]]
Dòng 695:
| —
| 2015
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Đây là nhóm nhạc được cho ra mắt dựa trên mô hình của nhóm [[SeeYa]]
|-
| [[VIXX]]
Dòng 798:
| 포니아
| 2016
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Đây là nhóm nhỏ của [[4Minute]]
|-
| [[5urprise]]
Dòng 809:
| —
| —
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Đây là nhóm nhạc đầu tiên quy tụ toàn các diễn viên
|-
| [[Mind U|Acourve]]
Dòng 842:
| 엘비스
| —
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Đây là nhóm nhỏ thứ nhất của [[AOA]]
|-
| [[Bestie]]
Dòng 875:
| 아미
| —
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Đây là nhóm nhạc nam đầu tiên của công ty [[Big Hit Entertainment]], là một trong những nghệ sĩ nổi tiếng và có sức ảnh hưởng hàng đầu ở cả trong nước lẫn thế giới hiện nay
|-
| [[GI (nhóm nhạc)|GI]]
Dòng 908:
| 인스피릿
| 2017
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Đây là nhóm nhỏ thứ nhất của [[Infinite]]
|-
| [[Ladies' Code]]
Dòng 985:
| —
| 2016
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Đây là nhóm nhạc tách ra từ [[Co-ed School]]
|-
| [[T-ara N4]]
Dòng 996:
| —
| 2017
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Đây là nhóm nhỏ thứ nhất của [[T-ara]]
|-
| [[QBS|T-ara QBS]]
Dòng 1.007:
| —
| 2017
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Đây là nhóm nhỏ thứ hai của [[T-ara]]
|-
| [[Topp Dogg]]
Dòng 1.137:
| 팬더
| —
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Đây là nhóm nhỏ thứ nhất của [[Apink]]
|-
| [[B.I.G]]
Dòng 1.192:
| —
| —
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Đây là nhóm nhỏ thứ hai của [[Big Bang (ban nhạc Hàn Quốc)|Big Bang]]
|-
| [[Got7|GOT7]]
Dòng 1.236:
| 인스피릿
| —
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Đây là nhóm nhỏ thứ hai của [[Infinite]]
|-
| [[JJCC]]
Dòng 1.269:
| 러브리누스
| —
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Đây là nhóm nhạc nữ đầu tiên của công ty [[Woollim Entertainment]]
|-
| [[Mamamoo]]
Dòng 1.276:
| [[Solar (ca sĩ)|Solar]]
| Nữ
| style="font-size:smaller" | [[RBW (công ty)|RBW Entertainment]]
| Moomoo
| 무무
Dòng 1.470:
| —
| 2017
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Ngay sau khi hai thành viên Hadam và Eunsol rời nhóm, Bambinonhóm nhạc chính thức tan rã trong năm 2017
|-
| [[Big Brain]]
Dòng 1.492:
| —
| 2015
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Đây là nhóm nhỏ thứ nhất của [[Block B]]
|-
| [[CLC (nhóm nhạc)|CLC]]
Dòng 1.503:
| 체셔
| —
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Đây là nhóm nhạc nữ thứ hai của công ty [[Cube Entertainment]] (sau [[4Minute]])
|-
| [[Day6]]
Dòng 1.536:
| 버디
| —
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Nhóm hiện là nghệ sĩ duy nhất trực thuộc công ty [[Source Music]]
|-
| [[iKON]]
Dòng 1.635:
| 캐럿
| —
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Đây là nhóm nhạc nam thứ hai của công ty [[Pledis Entertainment]] (sau [[NU'EST]])
|-
| [[The Ark (ban nhạc Hàn Quốc)|The Ark]]
Dòng 1.657:
| 원스
| —
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Bước ra từ ''[[Sixteen (chương trình truyền hình)|Sixteen]]''. Đây là nhóm nhạc nữ thứ ba của công ty [[JYP Entertainment]] (sau [[Wonder Girls]] và [[Miss A]]), được mệnh danh là "Nhóm nhạc quốc dân thế hệ mới"<ref>"Top-trend Girl Group":
* {{Chú thích web|title=[TV톡] 키워드로 본 올해의 가요-수치, 대세, 컴백, 국민Pick, 이별, oo병 #2017총결산(17)|language=ko|website=Naver|publisher=iMBC|url=http://entertain.naver.com/read?oid=408&aid=0000040809|accessdate=Ngày 23 tháng 12 năm 2017}}
* {{Chú thích web|last1=Lee|first1=Jeong-ho|date=Ngày 5 tháng 12 năm 2017|title=소시·원걸→트와이스·레드벨벳..2017 걸그룹 세대교체③|language=ko|website=Naver|publisher=Star Money Today|url=http://entertain.naver.com/read?oid=108&aid=0002665058|accessdate=Ngày 23 tháng 12 năm 2017}}
* {{Chú thích web|last1=Kim|first1=Hyun-sik|date=Ngày 30 tháng 10 năm 2017|title='대세' 넘어 '국민 걸그룹'…트와이스, 6연타 홈런 도전(종합)|language=ko|website=Naver|publisher=No Cut News|url=http://entertain.naver.com/read?oid=079&aid=0003027526|accessdate=Ngày 23 tháng 12 năm 2017}}
* {{Chú thích web|last1=Lee|first1=Jae-hoon|date=Ngày 14 tháng 11 năm 2017|title=트와이스, 일본 첫 싱글로 플래티넘…K팝 걸그룹 최초|language=ko|website=Naver|publisher=Newsis|url=http://entertain.naver.com/read?oid=003&aid=0008286189|accessdate=Ngày 23 tháng 12 năm 2017}}</ref>
|-
| [[UP10TION]]
Hàng 1.767 ⟶ 1.771:
| 엘비스
| 2017
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Đây là nhóm nhỏ thứ hai của [[AOA]]
|-
| [[Astro (nhóm nhạc)|Astro]]
Hàng 1.789 ⟶ 1.793:
| 블링크
| —
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Đây là nhóm nhạc đầu tiên của [[YG Entertainment]] có thành viên là idol ngoại quốc ([[Lisa (ca sĩ Thái Lan)|Lisa]]), là một trong những nhóm nhạc K-pop thành công nhất tạicả K-popở trong nước lẫn toàn cầu hiện nay
|-
| [[BOL4|Bolbbalgan4]]
Hàng 1.926 ⟶ 1.930:
| 엔시티 유
| —
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Đây là nhóm nhỏ thứ nhất của NCT
|-
| [[NCT 127]]
| 엔시티 127
| [[Lee Tae-yong|Taeyong]]
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Đây là nhóm nhỏ thứ hai của NCT
|-
| [[NCT DREAM]]
| 엔시티 드림
| —
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Đây là nhóm nhỏ thứ ba của NCT
|-
| [[Pentagon (nhóm nhạc Hàn Quốc)|Pentagon]]
Hàng 1.980 ⟶ 1.984:
| 자작곡
| —
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Các thành viên Han Seung Woo và Choi Byung Chan từng tham gia chương trình ''[[Produce X 101]]'', trong đó Han Seung Woo giành vị tríxếp thứ 3 chung cuộc và debut với nhóm nhạc [[X1 (nhóm nhạc)|X1]]
|-
| [[Vromance]]
Hàng 2.092 ⟶ 2.096:
| 불면증
| —
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Đây là nhóm nhạc gồm 5 thành viên cũ của MINX và thêm 2 thành viên mới
|-
| [[Elris]]
Hàng 2.281 ⟶ 2.285:
| —
| 2018
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Đây là nhóm nhỏ 3 thành viên bao gồm [[HyunA]], Hui ([[Pentagon]]) và cựu thành viên [[Pentagon]] E'Dawn
|-
| [[Wanna One]]
Hàng 2.299 ⟶ 2.303:
| Suyeon
| Nữ
| style="font-size:smaller" | [[Fantagio]]
| Ki-Ling
| 키링
Hàng 2.454 ⟶ 2.458:
| 소원
| —
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Đây là nhóm nhỏ thứ hai của [[Girls' Generation]]
|-
| [[(G)I-DLE]]
Hàng 2.465 ⟶ 2.469:
| 네버랜드
| —
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Đây là nhóm nhạc nữ thứ ba của công ty [[Cube Entertainment]] (sau [[4Minute]] và [[CLC (ban nhạc)|CLC]])
|-
| [[GWSN]]
Hàng 2.564 ⟶ 2.568:
| 하이
| 2019
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Đây là nhóm nhỏ của [[Pristin]]
|-
| [[Saturday (nhóm nhạc)|Saturday]]
Hàng 2.727 ⟶ 2.731:
| 아이
| —
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Đây là nhóm nhạc gồm 3 thành viên cũ của Apple.B, đồng thời 2/3 thành viên từng là thí sinh của các cuộc thi sống còn như ''Kpop Star Mùa 2'', ''[[The Unit]]''
|-
| [[AB6IX]]
Hàng 2.826 ⟶ 2.830:
| 엑소엘
| —
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Đây là nhóm nhỏ thứ hai của [[EXO (nhóm nhạc)|EXO]]
|-
| [[Hinapia]]
Hàng 2.837 ⟶ 2.841:
| 유비
| 2020
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Đây là nhóm nhạc gồm 4 thành viên cũ của [[Pristin]] và 1 thành viên mới
|-
| [[Itzy]]
Hàng 2.892 ⟶ 2.896:
| 켓지
| —
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Đây là nhóm nhạc nữ thứ hai của công ty [[Woollim Entertainment]] (sau [[Lovelyz]]). Các thành viên Yuri, Suyun và Sohee từng tham gia chương trình ''[[Produce 48]]''
|-
| [[SuperM]]
Hàng 2.914 ⟶ 2.918:
| 모아
| —
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Đây là nhóm nhạc nam thứ hai của công ty [[Big Hit Entertainment]] (sau [[BTS]])
|-
| [[VERIVERY]]