Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Manduca ochus”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Bổ sung thêm thông tin và cập nhật bảng phân loại khoa học.
Dòng 1:
{{Speciesbox
{{chú thích trong bài}}{{tiêu đề nghiêng}}
| image2image = Manduca ochus MHNT CUT 2010 0 111 Nuevo Xcán Quintana Roo malefemale ventraldorsal.jpg
{{Taxobox
| image_caption = Cái, mặt lưng
| name = ''Manduca ochus''
| imageimage2 = Manduca ochus MHNT CUT 2010 0 111 Nuevo Xcán Quintana Roo malefemale dorsalventral.jpg
| image2_caption = ''ManducaCái, ochus''mặt ♂ △ bụng
| image_width = 250px
| image_captiontaxon = ''Manduca ochus'' ♂
| binomial_authorityauthority = ([[Johann Christoph Friedrich Klug|Klug]], [[1836]])
| image2 =Manduca ochus MHNT CUT 2010 0 111 Nuevo Xcán Quintana Roo male ventral.jpg
| image2_width = 280px
| image2_caption = ''Manduca ochus'' ♂ △
| regnum = [[Động vật|Animalia]]
| phylum = [[Động vật Chân khớp|Arthropoda]]
| classis = [[Côn trùng|Insecta]]
| ordo = [[Bộ Cánh vẩy|Lepidoptera]]
| familia = [[Sphingidae]]
| genus = ''[[Manduca]]''
| species = '''''M. ochus'''''
| binomial = ''Manduca ochus''
| binomial_authority = ([[Johann Christoph Friedrich Klug|Klug]], [[1836]])
| synonyms = *''Sphinx ochus'' <small>Klug, 1836</small>
*''Macrosila instita'' <small>Clemens, 1859</small>
*''Protoparce ochus''
}}'''''Manduca ochus''''' là một loài [[bướm đêm]] thuộc họ [[Sphingidae]] được [[Johann Christoph Friedrich Klug]] mô tả lần đầu vào năm 1836.<ref>{{cite web|url=http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/bombycoidea/sphingidae/sphinginae/manduca/#ochus|title=''Manduca ochus'' (Klug, 1836)|last=Savela|first=Markku|website=Lepidoptera and Some Other Life Forms|accessdate=January 3, 2019}}</ref>
}}
'''''Manduca ochus''''' là một loài [[bướm đêm]] thuộc họ [[Sphingidae]].
 
== phânPhâ phátbố ==
Nó được tìm thấy ở [[México|Mexico]], [[Belize]], [[Nicaragua]] tođến [[Venezuela]] và [[Ecuador]].
 
== Miêu tả ==
[[Sải cánh]] dài khoảng 12 cm. Nó có thể được phân biệt với các loài ''[[Manduca]]'' khác bằng mô hình cánh trước có màu nâu hung và vùng mép than lốm đốm. Mặt trên của đầu và ngực có màu nâu xám và màu cam, đồng thời có hai cặp chấm đen dưới rìa và một hàng chấm đen rìa ở mặt trên của cánh trước.<gallery mode="packed" heights="180">
[[Sải cánh]] dài 119–120&nbsp;mm.
Tập tin:Manduca ochus MHNT CUT 2010 0 111 Nuevo Xcán Quintana Roo femalemale ventraldorsal.jpg|''Manduca ochus''Đực, mặt lưng
<gallery mode="packed" heights="180px">
Tập tin:Manduca ochus MHNT CUT 2010 0 111 Nuevo Xcán Quintana Roo femalemale dorsalventral.jpg|''Manduca ochus''Đực, mặt bụng
Manduca ochus MHNT CUT 2010 0 111 Nuevo Xcán Quintana Roo female ventral.jpg|''Manduca ochus'' ♀ △
</gallery>
 
== sinhSinh học ==
There arelẽ probably twohai orhoặc threeba generationsthế perhệ yearmỗi năm, với những con trưởng thành baytrong gần intất nearlycả allcác monthstháng in [[Costa Rica]].
 
[[Ấu trùng]] có thể ăn các loài thuộc [[Họhọ|Solanaceae]] species.
 
== Hình ảnh ==
<gallery>
Tập tin:Manduca ochus 1.JPG
Tập tin:Manduca ochus.jpg
</gallery>
 
==Chú thích==
Hàng 50 ⟶ 31:
* {{wikispecies-inline}}
* {{commonscat-inline|Manduca ochus}}
{{thiếu nguồn gốc}}
 
{{DEFAULTSORT:Manduca Ochus}}
[[Thể loại:Manduca]]