Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cộng hòa Nhân dân Campuchia”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 68:
| common_name = Kampuchea
| era = [[Chiến tranh Lạnh|Chiến tranh lạnh]]
| government_type = Cộng sảnhòa xã hội chủ nghĩa đơn đảng (1989-1991) <br> Cộng hòa nghị viện một đảng chiếm ưu thế (1991-1993)
| event_start = Thành lập từ [[Cộng hòa Nhân dân Campuchia]]
| date_start = ngày 1 tháng 5
| year_start = năm 1989
| status =
| event_endevent1 = [[Quân quanđội chuyểnNhân tiếpdân LiênViệt HiệpNam]] Quốcrút tạikhỏi Campuchia|UNTAC]] thành lập
| date_event1 = ngày 26 tháng 9 năm 1989
| date_end =
| event_end = Chuyển đổi thành [[Cơ quan chuyển tiếp Liên Hiệp Quốc tại Campuchia|UNTAC]]
| year_end = 1992
| date_end = ngày 15 tháng 3
| event1 = [[Quân đội Nhân dân Việt Nam]] rút Khỏi Campuchia
| year_end = năm 1992
| date_event1 = 1990
| event_post = Chế độ quân chủ được tái lập
| date_post = ngày 24 tháng 9
| year_post = năm 1993
| p1 = Cộng hòa Nhân dân Campuchia
| flag_p1 = Flag of the People's Republic of Kampuchea.svg
Hàng 91 ⟶ 95:
| capital = [[Phnôm Pênh|Phnom Penh]]
| currency = [[Riel Campuchia]]
| leader1title_leader = [[Heng Samrin]] (Chủ tịch nước)
| leader1 = [[Heng Samrin]]
| title_leader = Lãnh đạo
| year_leader1 = 1989 - 1992
| leader2 = [[Hun Sen]] (Thủ tướng)
| leader2 = [[Chea Sim]]
| year_leader2 = 1992 - 1993
| leader2title_deputy = [[Hun Sen]] (Thủ tướng)
| deputy1 = [[Hun Sen]]
| year_deputy1 = 1989 - 1993
| common_languages = [[Tiếng Khmer]]
| demonym =