Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tân Sơn, Lục Ngạn”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao |
||
Dòng 1:
{{bài cùng tên|Tân Sơn (định hướng)}}
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|xã
| tên = Tân Sơn
| hình =
| ghi chú hình =
Hàng 14 ⟶ 13:
| hướng kinh độ = E
| diện tích = 54,11 km²<ref name=MS/>
| dân số =
| thời điểm dân số = 1999
| mật độ dân số = 126 người/km²
| vùng = [[Đông Bắc Bộ]]
| tỉnh = [[Bắc Giang]]
Hàng 27 ⟶ 24:
| mã bưu chính =
}}
'''Tân Sơn''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Lục Ngạn]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Bắc Giang]], [[Việt Nam]].▼
▲'''Tân Sơn''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Lục Ngạn]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Bắc Giang]], [[Việt Nam]].
Xã Tân Sơn có diện tích 54,11 km², dân số năm 1999 là 6.817 người,<ref name=MS>{{Chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | tiêu đề =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | ngày truy cập = ngày 10 tháng 4 năm 2012 | nhà xuất bản =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 126 người/km².
|