Khác biệt giữa bản sửa đổi của “回:Walpurgis Night”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HDORS (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 22:
| single1date = {{start date|2020|11|9}}
}}
}}'''''回:Walpurgis Night''''' là [[album phòng thu]] sắp ra mắt thứ ba của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc [[GFriend]]. Nó dự kiến sẽ, được phát hành vào ngày 9 tháng 11 năm 2020.<ref>{{Chú thíchbởi web|url=https://weverse[[Source Music]] và được phân phối bởi [[Kakao M]].io/gfriend/notices/513|tựa đề=回:WalpurgisAlbum Night Releasetổng Notice|táccộng giả=|họ=|tên=|ngày=2020-10-12|website=Weverse|url11 lưubài trữ=|ngàyhát, lưubao trữ=2020-10-12|urlgồm hỏng=|ngàybài truyhát cập=}}</ref>chủ đề "Mago".
 
== BốiPhát cảnhhành và quảng bá ==
Vào ngày 12 tháng 10 năm 2020, có thông tin cho rằng GFriend sẽ trở lại vào ngày 9 tháng 11 với một album phòng thu mới mang tên ''回:Walpurgis Night''.<ref>{{Cite web|title=여자친구 컴백 확정, 11월 9일 정규앨범 발표 [공식]|url=https://n.news.naver.com/entertain/now/article/382/0000860992|access-date=2020-10-25|website=n.news.naver.com|language=ko}}</ref> Đây là bản phát hành thứ ba và cuối cùng trong chuỗi album "回". Các đơn đặt hàng trước cho album được bắt đầu vào ngày 19 tháng 10.<ref>{{Cite web|title=[예약] 여자친구 - 回:Walpurgis Night|url=https://withdrama.co.kr/product/예약-여자친구-回walpurgis-night/10312/|access-date=2020-10-25|website=위드드라마|language=ko}}</ref> Vào ngày 20 tháng 10, nó đã được xác nhận rằng nhóm sẽ biểu diễn các bài hát trong album lần đầu tiên tại buổi hòa nhạc trực tuyến GFriend C:ON vào ngày 31 tháng 10.<ref>{{Cite web|last=|first=|date=|title='11월 컴백' 여자친구, 31일 첫 온라인 콘서트 '지콘'[공식]|url=https://entertain.v.daum.net/v/20201020141045567|url-status=live|archive-url=|archive-date=|access-date=2020-10-25|website=다음 연예|language=ko}}</ref> Vào ngày 24 tháng 10, nhóm đã phát hành danh sách kiểm tra album của họ.<ref>{{Cite web|last=입력: 2020.10.24 08:58|date=2020-10-24|title=여자친구, 새 정규앨범 ‘回:Walpurgis Night’…컴백 카운트다운 돌입|url=http://sports.khan.co.kr/entertainment/sk_index.html?art_id=202010240858003&sec_id=540101&pt=nv|access-date=2020-10-27|website=sports.khan.co.kr|language=ko}}</ref> Danh sách bài hát của ''回:Walpurgis Night'' được phát hành hai ngày sau đó, bao gồm bài hát chủ đề "Mago" cũng như các bản phát hành trước đó như "[[Apple (bài hát)|Apple]]", "[[Crossroads (bài hát của GFriend)|Crossroads]]" và "Labyrinth".<ref>{{Cite web|last=Sports Donga|first=|date=2020-10-26|title=여자친구, ‘回:Walpurgis Night’ 트랙리스트 공개… 총 11곡|url=https://sports.donga.com/article/all/20201026/103624302/1|url-status=live|archive-url=|archive-date=|access-date=|website=}}</ref> Vào ngày 27 tháng10, bộ ảnh concept đầu tiên mang tên "My Way" đã được phát hành.<ref>{{Cite web|title=여자친구, ‘현대적 마녀’로 돌아온다|url=https://entertain.naver.com/read?oid=438&aid=0000030739|access-date=2020-10-27|website=entertain.naver.com|language=ko}}</ref> Bộ thứ hai mang tên "My Room" được phát hành vào ngày 28 tháng 10.<ref>{{Cite web|title=잡동사니 BLOG : 네이버 블로그|url=https://blog.naver.com/youlim1108/222128601631|access-date=2020-10-27|website=blog.naver.com}}</ref> Bộ ảnh chuyển động cho "My Room" được đăng tải vào tối ngày 28 tháng 10.{{Citation needed|date=October 2020}}
Vào nửa đêm ngày 12 tháng 10 năm 2020, tin tức về việc phát hành của album đã được đăng tải thông qua [[Weverse]], một nền tảng mạng xã hội của [[Big Hit Entertainment]].<ref>{{Chú thích web|url=https://n.news.naver.com/entertain/article/003/0010120046|tựa đề=여자친구, 1년1개월 만의 새 정규…빅히트 협업|tác giả=|họ=|tên=|ngày=2020-10-12|website=Naver|url lưu trữ=|ngày lưu trữ=2020-10-12|url hỏng=|ngày truy cập=}}</ref><ref>{{Chú thích web|url=https://n.news.naver.com/entertain/article/215/0000906998|tựa đề=“변화의 정점 예고” 여자친구, 11월 9일 컴백 확정…정규앨범 '回:Walpurgis Night' 발표|tác giả=|họ=|tên=|ngày=2020-10-12|website=Naver|url lưu trữ=|ngày lưu trữ=2020-10-12|url hỏng=|ngày truy cập=}}</ref> Đơn đặt hàng trước cho album được bắt đầu từ ngày 19 tháng 10.
 
== Danh sách bài hát ==
{{Track listing
| extra_column = Sản xuất
| total_length =
| title1 = Mago
| writer1 = {{hlist|FRANTS|[[Bang Si-hyuk|"hitman" bang]]|Kyler Niko|Paulina Cerrilla|[[Eunha]]|Cho Yoon-kyung|[[Yuju]]|Alice Vicious|Cazzi Opeia|Ellen Berg|JADED JANE|Noisy Citizen|Justin Reinstein|[[Umji]]}}
| extra1 = FRANTS
| length1 =
| title2 = Love Spell
| writer2 = {{hlist|FRANTS|Maria Marcus|[[Bang Si-hyuk|"hitman" bang]]|Misung (VoidheaD)|ZNEE (Flying Lab)}}
| extra2 = FRANTS
| length2 =
| title3 = Three of Cups
| writer3 = {{hlist|Noh Joo-hwan|Lee Won-jong|Kim Jung-u|Mayu Wakisaka}}
| extra3 = {{hlist|Noh Joo-hwan|Lee Won-jong}}
| length3 =
| title4 = GRWM
| writer4 = {{hlist|Son Young-jin (MosPick)|Yeahnice (MosPick)|Ferdy (MosPick)|JayJay (MosPick)}}
| extra4 = MosPick
| length4 =
| title5 = Secret Diary
| writer5 = {{hlist|Noh Joo-hwan|Woong Kim|Andreas Oberg|Simon Petren|[[Jung Ye-rin|Yerin]]|[[SinB]]}}
| extra5 = Noh Joo-hwan
| length5 =
| title6 = Better Me
| writer6 = {{hlist|SCORE (13)|MEGATONE (13)|LUKE (13)|[[Umji]]|[[Sowon]]}}
| extra6 = 13
| length6 =
| all_writing =
| title7 = Night Drive
| length7 =
| title8 = [[Apple (bài hát)|Apple]]
| length8 = 3:27
| title9 = [[Crossroads (bài hát của GFriend)|Crossroads]]
| length9 = 3:23
| title10 = Labyrinth
| length10 = 3:21
| note11 = 앞면의 뒷면의 뒷면; apmyeon-ui dwismyeon-ui dwismyeon
| note6 = [[Sowon]] và [[Umji]]
| note5 = [[Jung Ye-rin|Yerin]] và [[SinB]]
| title11 = Back to the Start
| extra11 = Hwang Hyun (MonoTree)
| writer11 = {{hlist|Hwang Hyun (MonoTree)|Mayu Wakisaka}}
| extra10 = {{hlist|Noh Joo-hwan|Lee Won-jong|Kim Jung-woo|FRANTS|Sophia Pae|Carlos K|ADORA|Kim Yeon-seo}}
| note9 = 교차로; gyocharo
| writer9 = Noh Joo-hwan
| extra9 = {{hlist|Noh Joo-hwan|Lee Won-jong}}
| writer10 = {{hlist|[[Bang Si-hyuk|"hitman" bang]]|Cho Yoon-kyung|Noh Joo-hwan|ADORA|Sophia Pae}}
| writer8 = {{hlist|FRANTS|Pdogg|[[Bang Si-hyuk|"hitman" bang]]|Hwang Hyun (MonoTree)|Eunha|Hannah Robinson|Richard Phillips|Alex Nese|Chendy|Yuju|Noh Joo-hwan|Kim Jin (Makeumine Works)|Gu Yeo-reum (Makeumine Works)|Lee Seu-ran}}
| extra8 = {{hlist|FRANTS|Pdogg|[[Bang Si-hyuk|"hitman" bang]]}}
| note7 = [[Eunha]] và [[Yuju]]
| all_music =
| writer7 = {{hlist|Noh Joo-hwan|Yuju|Eunha}}
| extra7 = Noh Joo-hwan
}}
 
== Tham khảo ==