Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phó Chủ nhiệm Tổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 35:
|2016
|[[Thiếu tướng Quân đội nhân dân Việt Nam|Thiếu tướng]] (2011)<br>[[Trung tướng Quân đội nhân dân Việt Nam|Trung tướng]] (2015)<br> [[Thượng tướng Quân đội nhân dân Việt Nam|Thượng tướng]] (2019)
|Bí thư Đảng ủy Cơ quan TCCT
|Nguyên Bí thư Đảng ủy, Chính ủy Quân khu 3
|-
Dòng 43:
|2016
|[[Thiếu tướng Quân đội nhân dân Việt Nam|Thiếu tướng]] (2013)<br>[[Trung tướng Quân đội nhân dân Việt Nam|Trung tướng]] (2017)
|Bí thư Đảng ủy Cơ quan TCCT
|Nguyên Bí thư Đảng ủy, Chính ủy Quân khu 2
|}<br />