Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Logarit tự nhiên”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Đã bị lùi lại Soạn thảo trực quan
Dòng 21:
:<math>\ln: \mathbb{R}^+ \to \mathbb{R}</math>
 
Logarit được định nghĩa cho cơ số dương khác 1, không chỉ là [[số e]]; tuy nhiên, [[lôgarit|logarit]] của các cơ số khác chỉ khác nhau bởi hàm số nhân liên tục từ logarit tự nhiên và thường được định nghĩa bằng [[thuật ngữ]] sau cùng. Logarit được sử dụng để tính các [[phương trình]] có số mũ là biến số. Ví dụ, Logarit được sử dụng để tính [[chu kì bán rã]], [[hằng số phân rã]], hoặc thời gian chưa biết trong những vấn đề phân rã chứa mũ. Logarit rất quan trọng trong nhiều lĩnh vực của [[toán học]] và khoa học và được sử dụng trong [[tài chính]] để giải quyết những vấn đề liên quan đến lãi suất kép.
 
== Lịch sử ==