Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thượng Long, Nam Đông”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Tham khảo: clean up, replaced: {{sơ khai Hành chính Việt Nam}} → {{sơ khai Thừa Thiên-Huế‎‎}} using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Dòng 1:
{{bài cùng tên|Thượng Long}}
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|xã
| tên = Thượng Long
| vai trò hành chính = Xã
| hình =
| ghi chú hình =
Hàng 14 ⟶ 13:
| hướng kinh độ = E
| diện tích = 51,14 km²<ref name=MS/>
| dân số = 20132.013 người<ref name=MS/>
| thời điểm dân số = 1999
| mật độ dân số = 39 người/km²
| vùng = [[Bắc Trung Bộ]]
| dân tộc =
| tỉnh = [[Thừa Thiên - Huế|Thừa Thiên Huế]]
| quốc gia = {{VIE}}
| vùng =
| tỉnh = [[Thừa Thiên - Huế|Thừa Thiên Huế]]
| huyện = [[Nam Đông]]
| thành lập =
Hàng 27 ⟶ 24:
| mã bưu chính =
}}
'''Thượng Long''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Nam Đông]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Thừa Thiên - Huế|Thừa Thiên Huế]], [[Việt Nam]].
 
'''Thượng Long''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Nam Đông]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Thừa Thiên - Huế|Thừa Thiên Huế]], [[Việt Nam]].
Xã có diện tích 51,14&nbsp;km², dân số năm 1999 là 2013 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate = ngày 10 tháng 4 năm 2012 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 39 người/km².
 
Xã có diện tích 51,14&nbsp;km², dân số năm 1999 là 20132.013 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate = ngày 10 tháng 4 năm 2012 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 39 người/km².
 
==Tham khảo==