Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 33:
* Trực tiếp giải quyết hoặc phân công một Phó Thống đốc xử lý các công việc của Phó Thống đốc khác khi Phó Thống đốc đó vắng mặt.
==Lãnh đạo qua các thời kỳ==
Chú ý: mục in nghiêng là người giữ chúc vụ Quyền thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
 
{| class="wikitable"
|- align="center"
! STT!! width="150" | Họ và tên!! width="220" | Nhiệm kỳ!! Chức vụ
!Ghi chú
Dòng 45:
|Phó Chủ tịch Nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam từ 1976 đến 1979
|-
| rowspan="2" |2
| rowspan="2" | [[Lê Viết Lượng]]
| Tháng 5, 1952 – 21 tháng 1 năm 1960
| Tổng Giám đốc Ngân hàng Quốc gia Việt Nam
Dòng 55:
|
|-
| rowspan="2" | 3
| rowspan="2" | [[Tạ Hoàng Cơ]]
| Tháng 1, 1963 – tháng 8 năm 1964
| Quyền Tổng Giám đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Dòng 101:
|
|-
| 10-
| [[Đỗ Quế Lượng|''Đỗ Quế Lượng'']]
| Tháng 10, 1997 – tháng 5 năm 1998
| Quyền Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
|-
| 1110
| [[Nguyễn Tấn Dũng]]
| Tháng 5, 1998 – tháng 12 năm 1999
Dòng 113:
|Thủ tướng nước CHXHCNVN từ 2011 đến 2016
|-
| 1211
| [[Lê Đức Thúy]]
| Tháng 12, 1999 – tháng 8 năm 2007
Dòng 119:
|
|-
| 1312
| [[Nguyễn Văn Giàu]]
| Tháng 8, 2007 – tháng 8 năm 2011
Dòng 125:
|Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế, Ủy ban Đối ngoại Quốc hội
|-
| 1413
| [[Nguyễn Văn Bình (chính khách)|Nguyễn Văn Bình]]
| Tháng 8, 2011 – 9 tháng 4 năm 2016
Dòng 131:
|Trưởng Ban Kinh tế Trung ương từ năm 2016 đến nay
|-
|1514
| [[Lê Minh Hưng]]
| 9 tháng 4 năm 2016 - 11 tháng 11 năm 2020
Dòng 137:
|Con trai Cố Thượng tướng, Bộ trưởng Bộ Công an [[Lê Minh Hương]]
|-
|1615
|[[Nguyễn Thị Hồng (sinh 1968)|Nguyễn Thị Hồng]]
|Từ 12 tháng 11 năm 2020