Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Relay”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Anonymous Agent đã đổi Rơ le thành Relay: Rơ le -> Relay: Tên gọi kĩ thuật chính tức
Relay: tên gọi kĩ thuật chính thức
Dòng 1:
'''Rơ leRelay''' hay(phiên âm tiếng Viêt''': rơ le điện''') hay relay điện, là một [[công tắc]] đổi mạch bằng dòng điện.<ref>{{chú thích sách |title =Icons of Invention: The Makers of the Modern World from Gutenberg to Gates |publisher=ABC-CLIO |url=https://books.google.com/?id=WKuG-VIwID8C&pg=PA153&dq=Invention+of+the+relay#v=onepage&q=Invention%20of%20the%20relay&f=false |page =153 |isbn=9780313347436 |year=2009}}</ref><ref>{{chú thích web |title =The electromechanical relay of Joseph Henry |publisher=Georgi Dalakov |url=http://history-computer.com/ModernComputer/Basis/relay.html}}</ref><ref>{{chú thích sách |title =Scientific American Inventions and Discoveries: All the Milestones in Ingenuity--From the Discovery of Fire to the Invention of the Microwave Oven |publisher=John Wiley & Sons |url=https://books.google.com/?id=pDbQVE3IdTcC&pg=PA311&dq=relay+Joseph+Henry+1835#v=onepage&q=relay%20Joseph%20Henry%201835&f=false |page =311 |isbn=9780471660248 |date = ngày 28 tháng 1 năm 2005}}</ref><ref>{{chú thích sách | title =Joseph Henry: His Life and Work | author=Thomas Coulson | publisher =Princeton University Press | location = Princeton | year = 1950}}</ref>
 
Các rơ lerelay điện cơ sử dụng [[nam châm điện]] để vận hành cơ khí công tắc. Các "''rơ lerelay trạng thái rắn''", hay rơ lerelay bán dẫn, là mạch chứa [[linh kiện bán dẫn]] thực hiện đổi mạch không có phần cơ khí.
 
Tên gọi rơ le trong Tiếng Việt này bắt nguồn từ tiếng Pháp ([[tiếng Pháp]]: ''relais électromagnétique'').[[Tập tin:Relay2.jpg|phải|nhỏ|Rơle điện]]
[[Tập tin:Relay2.jpg|phải|nhỏ|Rơle điện]]
== Khái quát ==
Rơ leRelay được sử dụng khi cần kiểm soát một mạch điện bằng một tín hiệu công suất thấp (với đầy đủ cách điện giữa kiểm soát và mạch điều khiển), hoặc trong trường hợp một số mạch phải được kiểm soát bởi một tín hiệu. Các rơle đầu tiên được sử dụng trong các mạch điện báo đường dài với vai trò bộ khuếch đại: chúng lặp đi lặp lại các tín hiệu đến từ một mạch và truyền lại nó trên mạch khác. Rơ lerelay được dùng rộng rãi trong trao đổi điện thoại và các [[máy điện toán]] thời kỳ đầu với vai trò điều hành mạch lôgic. Một loại rơle có thể xử lý công suất cao cần thiết để trực tiếp kiểm soát một động cơ điện hoặc mức tải khác được gọi là một contactor.
 
Rơ leRelay trạng thái rắn kiểm soát mạch điện không có bộ phận chuyển động.
 
=== Lối hoạt động ===
Hàng 20 ⟶ 19:
 
== Cấu tạo chính ==
=== Rơ leRelay điện cơ ===
Rơ lerelay gồm [[nam châm điện]] (1), cần dẫn động (2) và các ngõ vào ra (3). Khi có dòng điện chạy ở cuộn dây [[nam châm điện]] (1), cơ năng làm đổi mạch lối ra từ ngõ "thường đóng" (normally closed, ngõ vẽ bên trên trong sơ đồ) sang ngõ "thường mở" (normally open).
 
Các thanh đổi mạch có thể có lắp lẫy lò xo để quá trình đóng cắt diễn ra dứt khoát.
Hàng 27 ⟶ 26:
Hình:Relay principle horizontal.jpg|
Hình:Relay Scheme.png|
</gallery>Rơ lerelay căn bản và sơ đồ nguyên lý</center>
[[Hình:4066 Pinout.svg|thumb|Bố trí chân của vi mạch 4066]]
 
=== Rơ le trạng thái rắn ===
=== SSR ===
''RơSSR le(Solid trạngstate tháirelay, tiếng Việt: rắn''Relay (Solidtrạng statethái relayrắn)'' là tên gọi không chuẩnchính thức<ref name =Solid group =note >Khi linh kiện bán dẫn mới được ứng dụng vào chế tạo thiết bị điện tử thì "''Solid state''" là nhãn để chỉ thiết bị này, phân biệt với thiết bị dùng [[đèn điện tử]]. Khi đèn trở thành lỗi thời thì nhãn "Solid state" mất dần.</ref> để chỉ các mạch [[công tắc]] lập bằng [[linh kiện bán dẫn]], và tên ưa dùng hiện là '''chuyển mạch''' (Switch). Trong mạch này tín hiệu điều khiển A tác động làm chuyển đổi cặp ngõ vào ra X Y từ "thường mở" (normally open) sang trạng thái "đóng" (closed) để dẫn thông mạch điện. Vì lý do công nghệ chế tạo và sự cần thiết, người ta không chế ra rơ lerelay trạng thái rắn loại "thường đóng" (normally closed).
 
Các chuyển mạch tín hiệu nhỏ được chế thành [[vi mạch]], như mạch CD4066 là "[http://www.alldatasheet.com/view.jsp?Searchword=Cd4066&gclid=EAIaIQobChMI7PH96d_Z4wIVSnRgCh2BsAg0EAAYASAAEgJGMfD_BwE CMOS Quad Bilateral Switch]". Các chuyển mạch tín hiệu có thể không cần phân biệt ngõ nào là vào hay ra, như ngõ X hay Y của vi mạch CD4066.
 
Các mạch công suất lớn thì phần tử đóng cắt dòng điện là [[transistor]] [[BJP]], [[MOSFET]] hay [[Triac|TRiAC]] các loại. Khi đó phải phân biệt lối vào và ra của dòng năng lượng.
 
== Phân loại ==
Chủng loại rơ lerelay thật đa dạng và luôn được phát triển phục vụ sự đổi mới thiết bị. Việc phân loại cũng dựa theo các đặc trưng vận hành khác nhau.
 
Chú ý rằng trạng thái "''được cấp điện của nam châm điện''" là trạng thái nam châm được cấp dòng đủ lớn để nó thực hiện trọn vẹn sự đổi mạch.
=== Theo số cụm ngõ vào ra ===
Bộ ba "ngõ vào - ngõ ra thường đóng - ngõ ra thường mở" là bộ ngõ cơ bản của rơ lerelay. Một rơ lerelay cụ thể sản xuất ra sẽ có:
* Số cụm đổi mạch, ứng với số ngõ vào.
* Khi bỏ bớt các ngõ ra thường đóng hay ngõ ra thường mở, rơ lerelay mang tên của ngõ ra còn lại.
 
=== Lật và chốt ===
* Rơ lerelay lật đổi mạch khi có dòng điện cấp vào [[nam châm điện]], và trở về trạng thái bình thường khi không cấp điện cho [[nam châm điện]].
* Rơ lerelay chốt đổi mạch khi có xung dòng điện cấp vào [[nam châm điện]], và giữ trạng thái này khi ngừng cấp điện.
 
Rơ lerelay chốt đổi mạch với điện áp cấp vào [[nam châm điện]] thấp (12 hoặc 24 V) được dùng nhiều ở châu Âu để bật tắt gián tiếp đèn và thiết bị điện ở cư xá. Chúng đảm ảo an toàn về điện, và các nút ấn cấp điện cho nam châm điện có thể bố trí nối song song với số lượng tùy ý, đặt tại vị trí thích hợp cho bật tắt. Khi một nút ấn cấp điện thì rơ lerelay đảo bật⇔tắt cho dãy đèn, ví dụ dãy đèn chiếu sáng cầu thang, cho phép bật tắt đèn từ bất cứ tầng nào.
 
=== Các tính năng nâng cao ===
Các rơ lerelay được chế tạo đặc biệt để hoạt động ở các mạch đặc biệt.
* Rơ lerelay đổi mạch tần cao: Rơ lerelay đổi mạch [[antenna]] trong máy thu phát tin dùng chung [[antenna]].
* Rơ lerelay chống [[hồ quang]], dùng trong mạch có điện áp hoặc dòng lớn.
 
== Ghi chú ==