Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách nhóm nhạc thần tượng Hàn Quốc (thập niên 2010)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Bổ sung các thông tin mới nhất cho danh sách các nhóm nhạc
Bổ sung các thông tin mới nhất cho danh sách các nhóm nhạc
Dòng 289:
[[Tập tin:Apink at Korea Sale Festa Opening Ceremony, 30 September 2016.png|nhỏ|[[Apink]]]]
[[Tập tin:B1A4 in Nov 1, 2013.jpg|nhỏ|[[B1A4]]]]
[[Tập tin:블레이디(Blady) 이상미의뮤직닷컴 공개방송 화성시 우정읍.jpg|nhỏ|[[Blady]]]]
[[Tập tin:Block B at KCON 2015 in Los Angeles - 6.jpg|nhỏ|[[Block B]]]]
[[Tập tin:Boyfriend new ablum.jpg|nhỏ|[[Boyfriend (nhóm nhạc)|Boyfriend]]]]
[[Tập tin:브레이브걸스 - 롤린 뮤직비디오 music video making film.jpg|nhỏ|[[Brave Girls]]]]
[[Tập tin:ChoColat.jpg|nhỏ|[[ChoColat (nhóm nhạc)|ChoColat]]]]
[[Tập tin:Dal Shabet at Super M Concert, on July 28, 2012.jpg|nhỏ|[[Dal Shabet]]]]
[[Tập tin:F-VE Dolls.jpg|nhỏ|[[F-ve Dolls]]]]
[[Tập tin:Kim Hee-chul & Kim Jung-mo.png|nhỏ|[[M&D]]]]
[[Tập tin:M.I.B(Most Incredible Busters) performing in Singapore.jpg|nhỏ|[[M.I.B (ban nhạc)|M.I.B]]]]
{| class="wikitable sortable" style="text-align:center"
|-
Hàng 309 ⟶ 313:
! [[Romaja quốc ngữ|Latinh]]
! [[Hangul]]
|-
| [[A-Prince]]
| 에이프린스
| 5
| Sungwon
| Nam
| style="font-size:smaller" | Excellent Entertainment (2011-2012)<br/>New Planet Entertainment (2012-2015)
| A-Land
|
| 2015
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Ban đầu tên nhóm là Taken. Năm 2012, sau khi có sự thay đổi thành viên và công ty quản lý, nhóm đã tái ra mắt và đổi tên thành A-Prince
|-
| [[AA (nhóm nhạc)|AA]]
Hàng 315 ⟶ 330:
| Woosang
| Nam
| style="font-size:smaller" | BLUEBlue STARStar Entertainment
| W (Double U)
|
Hàng 363 ⟶ 378:
| 팬더
| —
| style="font-size:smaller;text-align:left" |
|-
| [[April Kiss (nhóm nhạc)|April Kiss]]
| 에이프릴키스
| 6
| Sumin
| Nữ
| style="font-size:smaller" | Olleh Music
| —
| —
| 2011
| style="font-size:smaller;text-align:left" |
|-
Hàng 374 ⟶ 400:
| 바나
| —
| style="font-size:smaller;text-align:left" |
|-
| [[Blady]]
| 블레이디
| 5
| Gabin
| Nữ
| style="font-size:smaller" | SY6 Entertainment<br/>Star Planet
| HoneyB
|
| 2017
| style="font-size:smaller;text-align:left" |
|-
Hàng 407 ⟶ 444:
| 피어레스
| —
| style="font-size:smaller;text-align:left" |
|-
| [[C-REAL]]
| 씨리얼
| 5
| Chemi
| Nữ
| style="font-size:smaller" | N.A.P Entertainment
| C.C
|
| 2014
| style="font-size:smaller;text-align:left" |
|-
| [[Carcaro Girl]]
| 카카오걸
| 6
| —
| Nữ
| style="font-size:smaller" | Reverse Social
| —
| —
| 2011
| style="font-size:smaller;text-align:left" |
|-
| [[Chi Chi]]
| 치치
| 4
| Sui
| Nữ
| style="font-size:smaller" | Trophy Entertainment
| Shy Girls
|
| 2013
| style="font-size:smaller;text-align:left" |
|-
| [[ChoColat (nhóm nhạc)|ChoColat]]
| 쇼콜라
| 4
| Min Soa
| Nữ
| style="font-size:smaller" | Paramount Music<br/>[[Universal Music Group]]
| Chocolatier
|
| 2017
| style="font-size:smaller;text-align:left" |
|-
| [[Clover (ban nhạc)|Clover]]
| 클로버
| 3
| Eun Jiwon
| Nam nữ hỗn hợp
| style="font-size:smaller" | GYM Entertainment
| —
| —
| 2014
| style="font-size:smaller;text-align:left" |
|-
Hàng 430 ⟶ 522:
| 2015
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Đây là nhóm nhạc tách ra từ [[Co-ed School]]
|-
| Geeks
| 긱스
| 2
| —
| Nam
| style="font-size:smaller" | Grandline Entertainment<br/>Rainbow Bridge World
| —
| —
| —
| style="font-size:smaller;text-align:left" |
|-
| [[M&D]]
Hàng 442 ⟶ 545:
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Vào đầu tháng 7/2016, [[SM Entertainment]] thông báo rằng bộ đôi sẽ trở lại với tên gọi là ''Kim Heechul & Kim Jungmo''
|-
| [[M.I.B (nhómban nhạc)|M.I.B]]
| 엠아이비
| 4
Hàng 452 ⟶ 555:
| 2017
| style="font-size:smaller;text-align:left" |
|-
| [[Myname]]
| 마이네임
| 5
| Gunwoo
| Nam
| style="font-size:smaller" | H2 Media
| Mygirl
|
| —
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Vào ngày 3/12/2019, H2 Media thông báo Myname sẽ tan rã sau khi hợp đồng của họ hết hạn. Tuy nhiên trong một cuộc phỏng vấn với Osen, thành viên Seyong đã phủ nhận việc này. Công ty sau đó đã thanh minh rằng nhóm sẽ không tan rã
|-
| [[N-Sonic]]
| 엔소닉
| 6
| J.Heart
| Nam
| style="font-size:smaller" | C2K Entertainment
| Super Sonic
|
| 2016
| style="font-size:smaller;text-align:left" |
|-
| [[N-Train]]
| 엔트레인
| 5
| Jungkyun
| Nam
| style="font-size:smaller" | Media Line Entertainment
| —
| —
| 2013
| style="font-size:smaller;text-align:left" |
|-
| [[Rania (nhóm nhạc)|Rania]]
Hàng 462 ⟶ 598:
| 에이퍼스트
| 2020
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Vào năm 2020, DR Music tiến hành tái ra mắt [[Rania (nhóm nhạc)|Rania]] và nhóm đổi tên thành Black Swan[[Blackswan]]
|-
| [[Sistar19]]
Hàng 517 ⟶ 653:
|
| —
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Ban đầu trưởng nhóm là Lim Yoon-taek. Ngày 11/2/2013, anh qua đời vì [[ung thư dạ dày]] và thành viên Park Seung-il được chọn để thay thếcho vị trí trưởng nhóm
|-
|}
{{Div col|colwidth=10em}}
*[[April Kiss (nhóm nhạc)|April Kiss]]
*[[Blady]]
*[[C-REAL]]
*[[Chi Chi]]
*[[Chocolat (nhóm nhạc)|Chocolat]]
*[[Myname]]
*[[N-Train]]
*[[N-Sonic]]
*[[New.F.O]]
*[[Piggy Dolls]]
Hàng 924 ⟶ 1.052:
| [[AOA Black]]
| 에이오에이검은
| 14
| —
| Nữ
Hàng 930 ⟶ 1.058:
| Elvis
| 엘비스
| 2016
| style="font-size:smaller;text-align:left" | Đây là nhóm nhỏ thứ nhất của [[AOA]]
|-
Hàng 2.532 ⟶ 2.660:
| Lee Sae-rom
| Nữ
| style="font-size:smaller" | [[Stone Music Entertainment]]<br/> Off The Record Entertainment (21/9/2018–nay)
| Flover
| 플로버
Hàng 2.565 ⟶ 2.693:
| Seoryoung
| Nữ
| style="font-size:smaller" | Kiwi Pop (2018–2020)<br/>MILES (4/2020–nay)
| Groo
| 그루