Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bộ Quốc phòng (Việt Nam)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Lùi lại thủ công Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 447:
|Từ [[2016]]
|Trực tiếp quản lý điều hành mọi hoạt động của Tổng cục Chính trị, chỉ đạo cơ quan chính trị cấp dưới, đảm nhiệm công tác Đảng, công tác chính trị trong toàn quân.
Chủ tịch Hội đồng thi đua, khen thưởng Bộ Quốc phòng
|
|-
Hàng 464 ⟶ 465:
|Từ [[2015|2009]]
|Phụ trách công tác tình báo, gìn giữ hoà bình
Trưởng Quan chức Quốc phòng cấp cao ASEAN Mở rộng (ADSOM+) Việt Nam
|
|-
Hàng 472 ⟶ 474:
|Từ [[2015]]
|Phụ trách công tác kỹ thuật, công nghiệp quốc phòng
Trưởng ban Ban chỉ đạo CVĐ 50 Bộ Quốc phòng.
|
|-
Hàng 506 ⟶ 509:
|Từ [[2019]]
|Phụ trách công tác cải cách hành chính; công tác phòng, chống tội phạm, ma tuý, mua, bán người; phòng chống tham nhũng; chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả; kiểm tra, giám sát việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng (HTQLCL) theo Tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) ISO 9001 trong BQP; lịch sử quân sự.
Trưởng ban Ban chỉ huy Phòng thủ dân sự - Phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn Bộ Quốc phòng
 
Trưởng ban Ban chỉ đạo cải cách hành chính Bộ Quốc phòng
|
|-
Hàng 529 ⟶ 535:
|[[Thượng tướng Quân đội nhân dân Việt Nam|Thượng tướng]]
|Từ [[2020]]
|Phụ trách công tác PKKQ, kỹ thuật, công nghiệp quốc phòng
|
|-