Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bộ Quốc phòng (Việt Nam)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 438:
|[[Đại tướng Quân đội nhân dân Việt Nam|Đại tướng]]
|Từ [[2016]]
|Ủy viên Bộ Chính trị
|Là người đứng đầu Bộ Quốc phòng, chịu trách nhiệm quản lý, xây dựng và tổ chức về quân sự.
Phó Bí thư Quân ủy Trung ương
 
|Là người đứng đầu Bộ Quốc phòng, chịu trách nhiệm quản lý, xây dựng và tổ chức về quân sự.
 
Phó Trưởng ban Ban Chỉ đạo Quốc gia khắc phục hậu quả bom mìn và chất độc hóa học sau chiến tranh ở Việt Nam
|
|-
Hàng 446 ⟶ 451:
|[[Đại tướng Quân đội nhân dân Việt Nam|Đại tướng]]
|Từ [[2016]]
|Bí thư Trung ương Đảng
|Trực tiếp quản lý điều hành mọi hoạt động của Tổng cục Chính trị, chỉ đạo cơ quan chính trị cấp dưới, đảm nhiệm công tác Đảng, công tác chính trị trong toàn quân.
Ủy viên Thường vụ Quân ủy Trung ương
 
|Trực tiếp quản lý điều hành mọi hoạt động của Tổng cục Chính trị, chỉ đạo cơ quan chính trị cấp dưới, đảm nhiệm công tác Đảng, công tác chính trị trong toàn quân.
Chủ tịch Hội đồng thi đua, khen thưởng Bộ Quốc phòng
|
Hàng 456 ⟶ 464:
|[[Thượng tướng Quân đội nhân dân Việt Nam|Thượng tướng]]
|Từ [[2016]]
|Ủy viên Trung ương Đảng
|Phụ trách công tác tổ chức lực lượng, chỉ huy và điều hành các hoạt động quân sự quân đội, tham mưu cho [[Quân ủy Trung ương Việt Nam|Quân ủy Trung ương]] và [[Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam|Bộ trưởng Quốc phòng]] về mặt quản lý nhà nước và chỉ huy quân đội. Phụ trách chỉ đạo khối các Quân khu, Quân đoàn, Học viện, Nhà trường
Ủy viên Thường vụ Quân ủy Trung ương
 
|Phụ trách công tác tổ chức lực lượng, chỉ huy và điều hành các hoạt động quân sự quân đội, tham mưu cho [[Quân ủy Trung ương Việt Nam|Quân ủy Trung ương]] và [[Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam|Bộ trưởng Quốc phòng]] về mặt quản lý nhà nước và chỉ huy quân đội. Phụ trách chỉ đạo khối các Quân khu, Quân đoàn, Học viện, Nhà trường
|
|-
Hàng 464 ⟶ 475:
|[[Thượng tướng Quân đội nhân dân Việt Nam|Thượng tướng]]
|Từ [[2015|2009]]
|Ủy viên Trung ương Đảng
|Phụ trách công tác tình báo, gìn giữ hoà bình
Ủy viên Thường vụ Quân ủy Trung ương
 
|Phụ trách công tác tình báo, gìn giữ hoà bình
 
Trưởng Ban Chỉ đạo Bộ Quốc phòng về tham gia hoạt động Gìn giữ hòa bình Liên hợp quốc (GGHB LHQ)
 
Trưởng Quan chức Quốc phòng cấp cao ASEAN Mở rộng (ADSOM+) Việt Nam
|
Hàng 474 ⟶ 490:
|[[Thượng tướng Quân đội nhân dân Việt Nam|Thượng tướng]]
|Từ [[2015]]
|Ủy viên Trung ương Đảng
|Phụ trách công tác kỹ thuật, công nghiệp quốc phòng
Ủy viên Quân ủy Trung ương
 
|Phụ trách công tác kỹ thuật, công nghiệp quốc phòng
 
Trưởng ban Ban chỉ đạo CVĐ 50 Bộ Quốc phòng.
|
Hàng 483 ⟶ 503:
|[[Thượng tướng Quân đội nhân dân Việt Nam|Thượng tướng]]
|Từ [[2015]]
|Ủy viên Trung ương Đảng
|Phụ trách công tác tài chính
Ủy viên Thường vụ Quân ủy Trung ương
 
|Phụ trách công tác tài chính
 
Trưởng Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch COVID-19 Bộ Quốc phòng
|
Hàng 492 ⟶ 516:
|[[Thượng tướng Quân đội nhân dân Việt Nam|Thượng tướng]]
|Từ [[2015]]
|Ủy viên Trung ương Đảng
|Phụ trách công tác tư pháp, thanh tra, kiểm tra, pháp chế, dân số, gia đình và trẻ em, thanh niên, phụ nữ, công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính
Ủy viên Quân ủy Trung ương
 
|Phụ trách công tác tư pháp, thanh tra, kiểm tra, pháp chế, dân số, gia đình và trẻ em, thanh niên, phụ nữ, công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính
 
Trưởng ban Vì sự tiến bộ của phụ nữ Bộ Quốc phòng.
 
Hàng 503 ⟶ 531:
|[[Thượng tướng Quân đội nhân dân Việt Nam|Thượng tướng]]
|Từ [[2020]]
|Ủy viên Trung ương Đảng
|Phụ trách công tác đối ngoại, biên giới, kinh tế, bảo vệ lăng Chủ tịch HCM, tham gia lực lượng GGHB Liên hợp quốc
Ủy viên Quân ủy Trung ương
 
|Phụ trách công tác đối ngoại, biên giới, kinh tế, bảo vệ lăng Chủ tịch HCM, tham gia lực lượng GGHB Liên hợp quốc
|
|-
Hàng 511 ⟶ 542:
|[[Trung tướng]]
|Từ [[2019]]
|Ủy viên Trung ương Đảng
|Phụ trách công tác cải cách hành chính; công tác phòng, chống tội phạm, ma tuý, mua, bán người; phòng chống tham nhũng; chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả; kiểm tra, giám sát việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng (HTQLCL) theo Tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) ISO 9001 trong BQP; lịch sử quân sự.
Ủy viên Quân ủy Trung ương
 
|Phụ trách công tác cải cách hành chính; công tác phòng, chống tội phạm, ma tuý, mua, bán người; phòng chống tham nhũng; chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả; kiểm tra, giám sát việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng (HTQLCL) theo Tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) ISO 9001 trong BQP; lịch sử quân sự.
 
Trưởng ban Ban chỉ huy Phòng thủ dân sự - Phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn Bộ Quốc phòng
 
Trưởng ban Ban chỉ đạo cải cách hành chính Bộ Quốc phòng.
 
Trưởng ban Ban Chỉ đạo về công tác phòng, chống tội phạm, ma tuý, mua, bán người; phòng chống tham nhũng; chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả Bộ Quốc phòng (BCĐ 1389).
|
|-
Hàng 522 ⟶ 559:
|[[Trung tướng]]
|Từ [[2020]]
|Ủy viên Trung ương Đảng
|Phụ trách công tác hậu cần; đầu tư xây dựng căn cứ hậu cần, kỹ thuật KVPT tỉnh; chính sách về nhà ở Quân đội; các khu kinh tế QP
Ủy viên Quân ủy Trung ương
 
|Phụ trách công tác hậu cần; đầu tư xây dựng căn cứ hậu cần, kỹ thuật KVPT tỉnh; chính sách về nhà ở Quân đội; các khu kinh tế QP
|
|-
Hàng 530 ⟶ 570:
|[[Phó Đô đốc]]
|Từ [[2020]]
|Ủy viên Trung ương Đảng
|Phụ trách công tác biển đảo, khoa học, công nghệ
Ủy viên Quân ủy Trung ương
 
|Phụ trách công tác biển đảo, khoa học, công nghệ
|
|-
Hàng 538 ⟶ 581:
|[[Thượng tướng Quân đội nhân dân Việt Nam|Thượng tướng]]
|Từ [[2020]]
|Ủy viên Trung ương Đảng
|Phụ trách công tác PKKQ, kỹ thuật, công nghiệp quốc phòng
Ủy viên Quân ủy Trung ương
 
|Phụ trách công tác PKKQ, kỹ thuật, công nghiệp quốc phòng
|
|-
Hàng 546 ⟶ 592:
|[[Trung tướng]]
|Từ [[2020]]
|Ủy viên Trung ương Đảng
|
 
Ủy viên Quân ủy Trung ương
|
|}