Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thượng tướng Quân đội nhân dân Việt Nam”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 27:
 
==Lịch sử hình thành==
• Cấp bậc Thượng tướng lần đầu tiên được quy định là cấp bậc giữa [[Đại tướng]] và [[Trung tướng]] (trước đó 2 cấp bậc này liền kề nhau) với Luật Quy định chế độ phục vụ của Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam ngày [[31 tháng 5]] năm [[1958]]<ref>[http://moj.gov.vn/vbpq/Lists/Vn%20bn%20php%20lut/View_Detail.aspx?ItemID=959 Luật Quy định chế độ phục vụ của Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam năm 1958]</ref>. Theo Nghị định 307-TTg307–TTg ngày [[20 tháng 6]] năm [[1958]] có quy định quân hàm Thượng tướng mang 3 ngôi sao vàng trên cấp hiệu.
 
• Ngày 31 tháng 8 năm 1959, hai quân nhân đầu được phong quân hàm này (vượt cấp từ [[Thiếu tướng]] năm 1948, không qua cấp trung gian) là [[Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam|Tổng tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam]] [[Văn Tiến Dũng]] (sau thăng lên [[Đại tướng]]) và [[Chính ủy]] [[Quân khu Việt Bắc]] [[Chu Văn Tấn]].
Dòng 37:
• Quân hàm Thượng tướng được phong cho các tướng lĩnh cấp cao nắm giữ các chức vụ: Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, [[Tổng tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam|Tổng Tham mưu trưởng]], [[Chủ nhiệm Tổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam|Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị]], [[Phó Tổng tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam|Phó Tổng tham mưu trưởng]], [[Phó Chủ nhiệm Tổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam|Phó Chủ nhiệm Tổng cục chính trị]], Giám đốc Học viện Quốc phòng, Chính ủy Học viện Quốc phòng.
 
• Quân hàm Đô đốc được phong cho các tướng lĩnh cấp cao nắm giữ chức vụ: [[Tư lệnh [[Quân chủng Hải quân, Quân đội nhânNhân dân Việt Nam|Tư lệnh Quân chủng Hải quân]]
 
Tuy nhiên, đã có một số trường hợp ngoại lệ như tướng Đoàn Khuê được phong Thượng tướng năm 1986 (sau lên Đại tướng) khi đang làm Phó Tư lệnh - Tham mưu trưởng Bộ đội tình nguyện Việt Nam tại Campuchia hoặc tướng Vũ Lăng được phong Thượng tướng khi đang là Giám đốc Học viện Lục quân,...
 
• Đối với các chức vụ Tổng cục trưởng, Chính ủy Tổng cục, Tư lệnh, Chính ủy Quân chủng Phòng không - Không quân, Tư lệnh, Chính ủy Bộ đội Biên phòng, Tư lệnh, Chính ủy Cảnh sát biển chưa từng có quân nhân nào được phong cấp Thượng tướng. Một số trường hợp tướng lĩnh xuất thân từ các quân chủng Hải quân, Phòng không - Không quân được thăng Thượng tướng khi không còn công tác trong quân chủng.
 
• Trên nguyên tắc, Thượng tướng [[quân đội nhân dân Việt Nam]] được xếp tương đương cấp Tư lệnh Tập đoàn quân (Đại tướng) ở quân đội các nước khác.
Dòng 50:
!Hình
!Họ tên
!Năm sinh – Nămnăm mất
!Năm thụ phong
!Chức vụ cao nhất
Dòng 58:
|[[Tập tin:Giap van cuong.jpg|113x113px]]
|[[Giáp Văn Cương]]
|1921–1990
|1921-1990
|1988<ref>Từ điển Bách khoa Quân sự Việt Nam 2004. tr. 425.</ref>
|Phó Tổng Tham mưu trưởng kiêm Tư lệnh [[Quân chủng Hải quân Việt Nam|Quân chủng Hải quân]]
Dòng 66:
|[[Tập tin:Adm Nguyen Van Hien 2010.jpg|120x120px]]
|[[Nguyễn Văn Hiến (Ninh Bình)|Nguyễn Văn Hiến]]
|1954–
|1954-
|2011
|[[Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam|Thứ trưởng Bộ Quốc phòng]] kiêm Tư lệnh [[Quân chủng Hải quân Việt Nam|Quân chủng Hải quân]]
|[[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá XI|Ủy viên TW Đảng khóa X XI]] (2006-20162006–2016)
|}
 
Dòng 88:
|1
|[[Chu Văn Tấn]]
|1910–1984
|1910-1984
|1959<ref>[http://laws.dongnai.gov.vn/1951_to_1960/1959/195908/195908310001/lawdocument_view Sắc lệnh 110/SL ngày 31 tháng 8 năm 1959]</ref>
|
* Phó chủ tịch Quốc hội
* Bộ trưởng Bộ Quốc phòng (1945-19461945–1946)
* Chánh án Tòa án Quân sự
* Tư lệnh kiêm Chính ủy Liên khu Việt Bắc
Dòng 103:
!Thứ tự
!Họ tên
!Năm sinh – Nămnăm mất
!Năm thụ phong
!Chức vụ cao nhất
Dòng 110:
|1
|[[Song Hào]]
|1917–2004
|1917-2004
|1974<ref>Từ điển Bách khoa Quân sự Việt Nam 2004. tr. 867.</ref>
|
* Bí thư Trung ương Đảng (1976-19821976–1982)
* Phó bí thư Quân ủy Trung ương
* Bộ trưởng Bộ Thương binh và Xã hội
Dòng 126:
|
* Thứ trưởng [[Bộ Quốc phòng (Việt Nam)|Bộ Quốc phòng]]
* Phó Tổng tham mưu trưởng(1955-19621955–1962)
* Phó Chủ nhiệm Tổng cục Quân huấn (1958)
* Giám đốc Học viện quân chính
* Chánh án Tòa án quân sự Trung ương (1961)
* Tư lệnh Quân giải phóng miền Nam (1963-19671963–19671973-19751973–1975)
|2 Huân chương Hồ Chí Minh
|-
Dòng 138:
|1974<ref>Phan Hoàng, ''"Phỏng vấn các tướng lĩnh"''.</ref>
|
* Chủ nhiệm Ủy ban Thanh tra Chính phủ (1976-19821976–1982)
* Bộ trưởng Quốc phòng Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa Miền Nam Việt Nam
|Huân chương Sao Vàng
Dòng 154:
|1
|[[Hoàng Cầm (tướng)|Hoàng Cầm]]
|1920–2013
|1920-2013
|1984<ref>Từ điển Bách khoa Quân sự Việt Nam 2004. tr. 478.</ref>
|
* Tổng thanh tra Quân đội (1987-19921987–1992)
|Huân chương Hồ Chí Minh
|-
|2
|[[Vũ Lập]]
|1924–1987
|1924-1987
|1984<ref name="tdbkqs1187">Từ điển Bách khoa Quân sự Việt Nam 2004. tr. 1187.</ref>
|
Dòng 173:
|3
|[[Trần Văn Quang]]
|1917–2013
|1917-2013
|1984<ref name="tdbkqs1009" />
|
Dòng 181:
|4
|[[Hoàng Minh Thảo]]
|1921–2008
|1921-2008
|1984<ref>Từ điển Bách khoa Quân sự Việt Nam 2004. tr. 480.</ref>
|
* Viện trưởng Học viện Lục quân Đà Lạt (1976-19771976–1977)
* Viện trưởng Học viện Quân sự Cấp cao (1977-19891977–1989)
* Viện trưởng Viện Chiến lược Quân sự (1990-19951990–1995)
|Giáo sư (1986)<br>Nhà giáo Nhân dân (1988)<br>Giải thưởng Hồ Chí Minh<br>Huân chương Hồ Chí Minh
|-
|5
|[[Đàm Quang Trung]]
|1921–1995
|1921-1995
|1984<ref>Từ điển Bách khoa Quân sự Việt Nam 2004. tr. 323.</ref>
|
* Bí thư Trung ương Đảng (1986-19911986–1991)
* Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước (1987-19921987–1992)
* Chủ tịch Hội đồng Dân tộc (1987-19921987–1992)
* Tư lệnh kiêm Chính ủy Quân khu 1
* Tư lệnh Quân khu Đông Bắc
Dòng 214:
|1
|[[Nguyễn Hữu An]]
|1926–1995
|1926-1995
|1986<ref>Từ điển Bách khoa Quân sự Việt Nam 2004. tr. 718.</ref>
|
Dòng 223:
|2
|[[Nguyễn Minh Châu (thượng tướng)|Nguyễn Minh Châu]]
|1921–1999
|1921-1999
|1986<ref name="tdbkqs720">Từ điển Bách khoa Quân sự Việt Nam 2004. tr. 720.</ref>
|
Dòng 231:
|3
|[[Lê Ngọc Hiền]]
|1928–2006
|1928-2006
|1986<ref name="ReferenceA">Từ điển Bách khoa Quân sự Việt Nam 2004. tr. 596.</ref>
|
Dòng 239:
|4
|[[Lê Quang Hòa]]
|1914–1993
|1914-1993
|1986<ref name="ReferenceA" />
|
Dòng 247:
|5
|[[Vũ Lăng (thượng tướng)|Vũ Lăng]]
|1921–1988
|1921-1988
|1986<ref name="tdbkqs1187" />
|
Dòng 256:
|6
|[[Phạm Ngọc Mậu]]
|1919–1993
|1919-1993
|1986<ref name="tdbkqs771">Từ điển Bách khoa Quân sự Việt Nam 2004. tr. 771.</ref>
|
Dòng 264:
|7
|[[Bùi Phùng]]
|1920–1999
|1920-1999
|1986<ref>Từ điển Bách khoa Quân sự Việt Nam 2004. tr. 105.</ref>
|
* [[Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam|Thứ trưởng Bộ Quốc phòng]] (1977-19881977–1988) kiêm Phó Chủ nhiệm [[Ủy ban Kế hoạch nhà nước|Uỷ ban KHNN]] (1980-19921980–1992)
|[[Huân chương Hồ Chí Minh]]
|-
|8
|[[Trần Sâm (Việt Nam)|Trần Sâm]]
|1918–2009
|1918-2009
|1986<ref>Từ điển Bách khoa Quân sự Việt Nam 2004. tr. 1006.</ref>
|
* Bộ trưởng Bộ Vật tư (1976 - 1982)
* Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (1963-19761963–1976, 1982-19901982–1990)
|Huân chương Hồ Chí Minh
|-
|9
|[[Phùng Thế Tài]]
|1920–2014
|1920-2014
|1986<ref>Từ điển Bách khoa Quân sự Việt Nam 2004. tr. 811.</ref>
|
Dòng 292:
|[[1986]]<ref>Từ điển Bách khoa Quân sự Việt Nam 2004. tr. 357.</ref>
|
* Bộ trưởng Bộ Giao thông - Vận tải
* Bộ trưởng phụ trách công tác Dầu khí
* Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
Dòng 309:
|1
|[[Nguyễn Chơn]]
|1927–2015
|1927-2015
|1988<ref>Từ điển Bách khoa Quân sự Việt Nam 2004. tr. 712, 713.</ref>
|
* Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (1994-19991994–1999)
|[[Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân|Anh hùng LLVT]] (1970)
|-
|2
|[[Đặng Vũ Hiệp]]
|1928–2008
|1928-2008
|1988<ref>Từ điển Bách khoa Quân sự Việt Nam 2004. tr. 342.</ref>
|
* Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (1977-19841977–1984)
|
|-
|3
|[[Nguyễn Nam Khánh]]
|1925–2013
|1925-2013
|1988<ref name="tdbkqs720" />
|
Dòng 333:
|4
|[[Đào Đình Luyện]]
|1929–1999
|1929-1999
|1988<ref>Từ điển Bách khoa Quân sự Việt Nam 2004. tr. 335.</ref>
|
* Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
* Tổng Tham mưu trưởng (1991-19951991–1995)
|[[Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân|Anh hùng LLVT]] (2015)
Huân chương Độc lập hạng nhất
Dòng 353:
|1
|[[Lê Khả Phiêu]]
|1931–2020
|1931-2020
|1992<ref>Từ điển Bách khoa Quân sự Việt Nam 2004. tr. 594.</ref>
|
* [[Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam]] (1997-20011997–2001)
* [[Thường trực Ban Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Thường trực Bộ chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam]]
* [[Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam|Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị]]
Dòng 365:
|2
|[[Nguyễn Trọng Xuyên]]
|1926–2012
|1926-2012
|1992<ref>Từ điển Bách khoa Quân sự Việt Nam 2004. tr. 728.</ref>
|
* Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (1988-19891988–1989)
|Huân chương Độc lập hạng nhất
|}
Dòng 383:
|1
|[[Phạm Thanh Ngân]]
|1939–
|1939-
|1999<ref name="tdbkqs771" />
|
* Ủy viên Bộ Chính trị (1996-20011996–2001)
* Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị (1998-20011998–2001)
|[[Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân|Anh hùng LLVT]] (1969)
|}
Dòng 402:
|1
|[[Nguyễn Huy Hiệu]]
|1947–
|1947-
|2003<ref>Từ điển Bách khoa Quân sự Việt Nam 2004. tr. 717.</ref>
|Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (1998-20111998–2011)
|Anh hùng LLVT (1973)
|}
Dòng 419:
|1
|[[Nguyễn Văn Được]]
|1946–
|1946-
|2004<ref name="tuoitre">[http://tuoitre.vn/Chinh-tri-Xa-hoi/60858/Giu-gin-phat-huy-truyen-thong-tot-dep-cua-bo-doi-Cu-Ho.html 72 cán bộ được thăng quân hàm cấp tướng]</ref>
|Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (2002-20112002–2011)
|Anh hùng LLVT (1976)
|-
|2
|[[Phan Trung Kiên]]
|1946–
|1946-
|2004<ref name="tuoitre" />
|Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (2002-20112002–2011)
|[[Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân|Anh hùng LLVT]] (1978)
|-
|3
|[[Nguyễn Văn Rinh]]
|1942–
|1942-
|2004<ref name="tuoitre" />
|Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (1998-20071998–2007)
|Huân chương Độc lập hạng nhất
|-
|4
|[[Nguyễn Thế Trị]]
|1940–
|1940-
|2004<ref name="tuoitre" />
|Giám đốc Học viện Quốc phòng (1997-20071997–2007)
|[[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá XI|Ủy viên TW Đảng khóa]] (1996-20061996–2006)
|}
 
Dòng 457:
|1
|[[Nguyễn Khắc Nghiên]]
|1951–2010
|1951-2010
|2007<ref>[http://vnexpress.net/gl/xa-hoi/2007/07/3b9f7df7/ Bộ trưởng Quốc phòng được phong hàm đại tướng]</ref>
|
* Thứ trưởng Thường trực Bộ Quốc phòng
* [[Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam|Tổng Tham mưu trưởng]] (2006-20102006–2010)
|[[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá XI|Ủy viên TW Đảng khóa]] (2001-20112001–2011)
|}
 
Dòng 476:
|1
|[[Bùi Văn Huấn]]
|1945 -
|2009<ref>[http://laodong.com.vn/Home/Trao-quyet-dinh-thang-quan-ham-thuong-tuong-cho-dong-chi-Bui-Van-Huan/20091/123762.laodong Trao quyết định thăng quân hàm thượng tướng cho đồng chí Bùi Văn Huấn]</ref>
|Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị (2006-20112006–2011)
|[[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá XI|Ủy viên TW Đảng khóa]] (1996-20111996–2011)
|}
 
Dòng 493:
|1
|[[Nguyễn Thành Cung (thượng tướng)|Nguyễn Thành Cung]]
|1953–
|1953-
|2011
|[[Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam|Thứ trưởng Bộ Quốc phòng]] (2011-20162011–2016)
|[[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá XI|Ủy viên TW Đảng khóa X XI]] (2006-20162006–2016)
|-
|2
|[[Lê Hữu Đức (thượng tướng)|Lê Hữu Đức]]
|1955–
|1955-
|2011
|[[Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam|Thứ trưởng Bộ Quốc phòng]] (2010-20162010–2016)
|[[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá XI|Ủy viên TW Đảng khóa XI]] (2011-20162011–2016)
|-
|3
|[[Trương Quang Khánh]]
|1953–
|1953-
|2011
|[[Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam|Thứ trưởng Bộ Quốc phòng]] (2009-20162009–2016)
|[[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá XI|Ủy viên TW Đảng khóa]] (2006-20162006–2016)
|}
 
Dòng 524:
|1
|[[Phạm Xuân Hùng]]
|1953–
|1953-
|2014<ref name=":0">{{Chú thích web|url=http://vov.vn/chinh-tri/trao-quyet-dinh-phong-ham-thuong-tuong-cho-4-si-quan-quan-doi-371919.vov|tiêu đề=Trao quyết định phong hàm Thượng tướng cho 4 sĩ quan Quân đội}}</ref>
|[[Phó Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam|Phó Tổng Tham mưu trưởng]] (2008-20162008–2016)
|[[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá XI|Ủy viên TW Đảng khóa XI]] (2006-20162006–2016)
|-
|2
|[[Mai Quang Phấn]]
|1953–
|1953-
|2014<ref name=":0" />
|[[Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam|Phó Chủ nhiệm Tổng cục chính trị]] (2012-20162012–2016)
|[[Quân ủy Trung ương Việt Nam|Ủy viên Quân ủy Trung ương]], [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá XI|Ủy viên TW Đảng khóa XI]] (2006-20162006–2016)
|-
|3
|[[Võ Tiến Trung]]
|1954–
|1954-
|2014<ref name=":0" />
|Giám đốc [[Học viện Quốc phòng (Việt Nam)|Học viện Quốc phòng]] (2009-20162009–2016)
|[[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá XI|Ủy viên TW Đảng khóa XI]] (2011-20162011–2016)
|}
 
Dòng 555:
|1
|[[Huỳnh Ngọc Sơn]]
|1951–
|1951-
|2015
|[[Phó Chủ tịch Quốc hội Việt Nam|Phó Chủ tịch Quốc hội]] (2007-20162007–2016)
|Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá XI|Ủy viên TW Đảng khóa XI]] (2006-20162006–2016)
|-
|2
|[[Phương Minh Hòa]]
|1955–
|1955-
|2015<ref name=":4">{{Chú thích web|url=http://qdnd.vn/qdndsite/vi-vn/61/43/quan-doi/dong-chi-phuong-minh-hoa-duoc-thang-quan-ham-tu-trung-tuong-len-thuong-tuong/370110.html|tiêu đề=Thượng tướng Phương Minh Hòa}}</ref>
|[[Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam|Phó Chủ nhiệm Tổng cục chính trị]] (2015-20162015–2016)
|[[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá XI|Ủy viên TW Đảng khóa XI]] (2006-20162006–2016)
|-
|3
|[[Võ Văn Tuấn]]
|1957–
|1957-
|2015
|[[Phó Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam|Phó Tổng Tham mưu trưởng]] (2011-20172011–2017)
|
|}
Dòng 588:
|1959
|2016
|[[Phó Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam|Phó Tổng Tham mưu trưởng]] (2013-20192013–2019)
|
|}
Dòng 605:
|[[1959]]
|2018
|[[Phó Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam|Phó Tổng Tham mưu trưởng]] (10/2015-062015–06/2019)
|
|}
Dòng 637:
|1957
|2011
|[[Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam|Thứ trưởng Bộ Quốc phòng]] (2009-2009–)
|[[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XII|Ủy viên Trung ương Đảng]], [[Quân ủy Trung ương Việt Nam|Ủy viên Thường vụ Quân ủy Trung ương.]]
|-
Dòng 644:
|1957
|2015<ref name=":5">{{Chú thích web|url = http://vnexpress.net/tin-tuc/thoi-su/ba-si-quan-quan-doi-duoc-thang-quan-ham-thuong-tuong-3326438.html|tiêu đề = Ba sĩ quan quân đội được thăng quân hàm thượng tướng}}</ref>
|[[Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam|Thứ trưởng Bộ Quốc phòng]] (2015-2015–)
|[[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XII|Ủy viên Trung ương Đảng]], [[Quân ủy Trung ương Việt Nam|Ủy viên Quân ủy Trung ương.]]
|-
Dòng 651:
|1957
|2015<ref name=":5" />
|[[Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam|Thứ trưởng Bộ Quốc phòng]] (2015-20162015–2016)<br>[[Ủy ban Quốc phòng và An ninh Quốc hội (Việt Nam)|Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng và An ninh Quốc hội]] (2016-nay2016–nay)
|[[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XII|Ủy viên Trung ương Đảng]], [[Ủy ban thường vụ Quốc hội Việt Nam khóa XIV|Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội]], Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội.
|-
Dòng 672:
|1957
|2016<ref name=":6" />
| [[Phó Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam|Phó Tổng Tham mưu trưởng]] (2015-nay2015–nay)
| [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XII|Ủy viên Trung ương Đảng]], [[Quân ủy Trung ương Việt Nam|Ủy viên Quân ủy Trung ương.]]
|-