Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nhà phát minh”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Đã bị lùi lại Soạn thảo trực quan
nKhông có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Lùi lại thủ công
Dòng 3:
Hệ thống các bằng sáng chế (phát minh) được thành lập để khuyến khích các nhà phát minh bằng cách cấp độc quyền sở hữu; sở hữu các phát minh được xác định là đủ mới lạ, chưa có và hữu ích. Mặc dù phát minh có liên quan chặt chẽ với khoa học và kỹ thuật, các nhà phát minh không nhất thiết phải là kỹ sư cũng như nhà khoa học.<ref>*[https://www.britannica.com/topic/inventor Inventor]. Encyclopædia Britannica. Truy cập 1/10/2017.</ref>
 
==Trong tiếng Anh==
Nhà phát minh trong tiếng Anh xuất phát từ một động từ tiếng Latin "invenire", có nghĩa là "tìm thấy".<ref>[http://dictionary.reference.com/search?q=inventor&db=* inventor]. Dictionary.com. Truy cập 1/10/2017.</ref><ref>[http://www.m-w.com/cgi-bin/dictionary?book=Dictionary&va=invent invent]. Merriam-Webster. Truy cập 1/10/2017.</ref>
 
==Tham khảo==