Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bộ Thỉ (矢)”
Bộ thủ chữ Hán
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tạo trang Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 03:23, ngày 25 tháng 11 năm 2020
Bộ Thỉ, bộ thứ 111 có nghĩa là "mũi tên" là 1 trong 23 bộ có 5 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
矢 Thỉ (111) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 矢 (U+77E2) [1] | |
Giải nghĩa: mũi tên | |
Bính âm: | shǐ |
Chú âm phù hiệu: | ㄕˇ |
Wade–Giles: | shih3 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | chi2 |
Việt bính: | ci2 |
Bạch thoại tự: | sí |
Kana: | シ, や shi, ya |
Kanji: | 矢偏 yahen |
Hangul: | 화살 hwasal |
Hán-Hàn: | 시 si |
Hán-Việt: | thỉ |
Cách viết: gồm 5 nét | |
Trong Từ điển Khang Hy có 472 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Tự hình Bộ Thỉ (矢)
Chữ thuộc Bộ Thỉ (矢)
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 矢/thạch/ |
2 | 矣/hỉ/ |
3 | 矤/thẩn/ 知/tri/ |
4 | 矦/hầu/ 矧/thẩn/ 矨 |
5 | 矩/củ/ |
6 | 矪 矫/kiểu/ |
7 | 矬/toa/ 短/đoản/ |
8 | 矮/oải/ |
12 | 矯/kiểu/ 矰/tăng/ |
14 | 矱/hoạch/ |
15 | 矲/bái/ |
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Thỉ (矢). |
Tra 矢 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |