Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bộ Mâu (矛)”

Bộ thủ chữ Hán
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tạo trang
Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 03:41, ngày 25 tháng 11 năm 2020


Bộ Mâu, bộ thứ 110 có nghĩa là "giáo" là 1 trong 23 bộ có 5 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.


Mâu (110)
Bảng mã Unicode: (U+77DB) [1]
Giải nghĩa: giáo
Bính âm:máo
Chú âm phù hiệu:ㄇㄠˊ
Wade–Giles:mao2
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:maau4
Việt bính:maau4
Bạch thoại tự:mâu
Kana:ボー, ム bō, mu
ほこ hoko
Kanji:矛偏 hokohen
Hangul:창 chang
Hán-Hàn:모 mo
Hán-Việt:mâu
Cách viết: gồm 5 nét

Trong Từ điển Khang Hy có 65 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Mâu (矛)

Chữ thuộc Bộ Mâu (矛)

Số nét
bổ sung
Chữ
0 /mâu/
4 /căng/
5 /căng/
7 /duật/ /sác/
8 /tích/
20

Liên kết ngoài