Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bộ Bạch (白)”
Bộ thủ chữ Hán
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tạo trang Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 04:40, ngày 25 tháng 11 năm 2020
Bộ Bạch, bộ thứ 106 có nghĩa là "trắng" là 1 trong 23 bộ có 5 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
白 Bạch (106) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 白 (U+767D) [1] | |
Giải nghĩa: trắng | |
Bính âm: | bái |
Chú âm phù hiệu: | ㄅㄞˊ |
Wade–Giles: | pai2 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | baak6 |
Việt bính: | baak6 |
Bạch thoại tự: | pe̍k |
Kana: | ハク haku しろい shiroi |
Kanji: | 白偏 shirohen |
Hangul: | 흰 huin |
Hán-Hàn: | 백 baek |
Hán-Việt: | bạch |
Cách viết: gồm 5 nét | |
Trong Từ điển Khang Hy có 109 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Tự hình Bộ Bạch (白)
Chữ thuộc Bộ Bạch (白)
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 白 |
1 | 百 癿 |
2 | 皀 皁 皂 皃 |
3 | 的 |
4 | 皅 皆 皇 皈 |
5 | 皉 皊 皋 皌 皍 |
6 | 皎 皏 皐 皑 |
7 | 皒 皓 皔 皕 皖 皗 皘 |
8 | 皙 |
10 | 皚 皛 皜 皝 皞 |
11 | 皟 皠 皡 |
12 | 皢 皣 皤 皥 |
13 | 皦 皧 皨 |
14 | 皩 |
15 | 皪 皫 |
16 | 皬 |
18 | 皭 |
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Bạch (白). |
Tra 白 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |