Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bộ Qua (瓜)”
Bộ thủ chữ Hán
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tạo trang Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 07:48, ngày 25 tháng 11 năm 2020
Bộ Qua, bộ thứ 97 có nghĩa là "dưa" là 1 trong 23 bộ có 5 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
瓜 Qua (97) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 瓜 (U+74DC) [1] | |
Giải nghĩa: dưa | |
Bính âm: | guā |
Chú âm phù hiệu: | ㄍㄨㄚ |
Wade–Giles: | kua1 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | gwā |
Việt bính: | gwaa1 |
Bạch thoại tự: | koa |
Kana: | カ, うり ka, uri |
Kanji: | 瓜 uri |
Hangul: | 오이 oi |
Hán-Hàn: | 과 gwa |
Hán-Việt: | qua |
Cách viết: gồm 5 nét | |
Trong Từ điển Khang Hy có 55 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Tự hình Bộ Qua (瓜)
Chữ thuộc Bộ Qua (瓜)
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 瓜/qua/ |
3 | 瓝/bạc/ |
5 | 瓞/điệt/ 瓟/bạc/ |
6 | 瓠/hạch/ |
8 | 瓡/chấp/ |
11 | 瓢/biều/ |
14 | 瓣/biện/ |
17 | 瓤/nhương/ |
19 | 瓥 |
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Qua (瓜). |
Tra 瓜 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |