Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bộ Can (干)”

Bộ thủ chữ Hán
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tạo trang
Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 01:43, ngày 28 tháng 11 năm 2020


Bộ Can, bộ thứ 51 có nghĩa là "can thiệp" hoặc là "thiên can" là 1 trong 31 bộ có 3 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.


Can (51)
Bảng mã Unicode: (U+5E72) [1]
Giải nghĩa: can thiệp, thiên can
Bính âm:gān
Chú âm phù hiệu:ㄍㄢ
Quốc ngữ La Mã tự:gan
Wade–Giles:kan1
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:gōn
Việt bính:gon1
Bạch thoại tự:kan
Kana:かん, ほす kan, hosu
Kanji:干 hosu
Hangul:방패 banpae
Hán-Hàn:간 gan
Hán-Việt:can
Cách viết: gồm 3 nét

Trong Từ điển Khang Hy có 31 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Can (干)

Chữ thuộc Bộ Can (干)

Số nét
bổ sung
Chữ
0 /can/
2 /bình/
3 /niên/ /kiên/ /bình/
5 /bình/ /hạnh/
10 /can/

Liên kết ngoài