Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách trường đại học và cao đẳng tại Đà Nẵng”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
n Cập nhật
Dòng 17:
!Tên viết tắt
!Mã tuyển sinh
!Năm thành lập
!Nhóm ngành đào tạo
!Đơn vị chủ quản
!Trụ sở
!Ghi chú
|-
! colspan="68" |Nhóm trường đại học, cao đẳng công lập
!
|-
!1
|[[Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng|Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng]]
|DUT
|DDK
|[[1975]]
|Kỹ thuật
|
|[[Quận Liên Chiểu]]
|Trường là một trong các trường kỹ thuật đa ngành hàng đầu [[Việt Nam]], một trong ba trường [[Đại học Bách khoa]] của cả nước cùng với [[Trường Đại học Bách khoa Hà Nội]] và [[Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh|Trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh]].
|-
!2
|[[Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng|Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng]]
|DUE
|DDQ
|[[1975]]
|Kinh tế
|
|[[Quận Ngũ Hành Sơn]]
|Trường là một trong các trường chuyên đào tạo về kinh tế và thương mại hàng đầu [[Việt Nam]] cùng với [[Trường Đại học Kinh tế Quốc dân]] và [[Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh]]
|-
!3
|[[Trường Đại học KỹNgoại thuậtngữ, YĐại Dượchọc Đà Nẵng|Đại học Ngoại ngữ]]
|
|YDN
|Y khoa
|[[Quận Hải Châu]]
|-
!4
|[[Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng|Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng]]
|UFL
|DDF
|[[1985]]
|Sư phạm, nhân văn học
|
|[[Quận Cẩm Lệ]]
|Trường là một trong ba trường Đại học [[ngoại ngữ]] của [[Việt Nam]] cùng với [[Trường Đại học Hà Nội|Trường Đại học Ngoại ngữ Hà Nội]] và [[Trường Đại học Ngoại ngữ Huế]]
|-
!54
|[[Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng|Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng]]
|UED
|DDS
|[[1975]]
|Sư phạm
|
|[[Quận Liên Chiểu]]
|
|-
!65
|[[Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Đại học Đà Nẵng|Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Đại học Đà Nẵng]]
|UTE
|DSK
|[[1962]]
|Kỹ thuật
|
|[[Quận Hải Châu]]
|
|-
!76
|[[Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn, Đại học Đà Nẵng|Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn]]
|VKU
|VKU
|[[2020]]
|Công nghệ thông tin, kinh tế số
|
|[[Quận Ngũ Hành Sơn]]
|Trường là một trong những cơ sở đào tạo chuyên ngành công nghệ thông tin, kinh tế số duy nhất khu vực [[Miền Trung (Việt Nam)|Miền Trung]]-[[Tây Nguyên]], đáp ứng kịp thời [[Cách mạng Công nghiệp lần thứ tư|Cách mạng Công nghiệp 4.0]]
|-
!7
|Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh, Đại học Đà Nẵng
|VNUK
|DDV
|[[2014]]
|Đa ngành
|
|[[Quận Hải Châu]]
|Viện được thành lập dựa trên hợp tác của Chính phủ [[Việt Nam]] và [[Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland|Vương quốc Anh]], là giai đoạn đầu của dự án thành lập Trường Đại học Quốc tế Việt – Anh thuộc [[Đại học Đà Nẵng]].
|-
!8
|[[TrườngKhoa ĐạiY họcDược, Xây dựng Miền Trung|Đại học Xây dựng Miền Trung]] phân hiệu Đà Nẵng
|SMP
|MUCEDN
|XDNDDY
|[[2007]]
|Kỹ thuật
|Y khoa
|[[Quận Liên Chiểu]]
|
|[[Quận Ngũ Hành Sơn]]
|
|-
!9
|[[Trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng|Đại học ThểKỹ dụcthuật ThểY thaoDược Đà Nẵng]]
|YDN
|YDN
|[[1963]]
|Y khoa
|
|[[Quận Hải Châu]]
|Trường là một trong những cơ sở đào tạo chuyên ngành y học, dược học cho cả nước, là trường công lập thuộc hệ thống giáo dục [[Việt Nam]].
|-
!11
|[[Trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng|Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng]]
|UPES3
|TTD
|[[1977]]
|Sức khoẻ
|
|[[Quận Thanh Khê]]
|Trường là một trong những cơ sở đào tạo chuyên ngành đội ngũ cán bộ [[thể dục]], [[thể thao]], một trong ba trường Đại học thể dục, thể thao của [[Việt Nam]] cùng với [[Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh]] và [[Trường Đại học Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh]]
|-
!1112
|Học viện Chính trị - Hành chính khu vực III
|Khoa Y Dược, Đại học Đà Nẵng
|HCMA3
|
|[[1949]]
|DDY
|Hành chính học, quản lý nhà nước
|Y khoa
|
|Quận Ngũ Hành Sơn
|[[Sơn Trà (quận)|Quận Sơn Trà]]
|Trường chuyên đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán bộ khu vực [[Miền Trung (Việt Nam)|Miền Trung]]-[[Tây Nguyên]]
|-
!1213
|[[Trường Đại học Xây dựng Miền Trung|Đại học Xây dựng Miền Trung]] phân hiệu Đà Nẵng
|Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh, Đại học Đà Nẵng
|MUCEDN
|XDN
|[[2016]]
|Kỹ thuật
|
|[[Quận Liên Chiểu]]
|DDV
|
|-
!14
|[[Viện Đại học Mở Hà Nội|Đại học Mở Hà Nội]] phân hiệu Đà Nẵng
|HOU
|
|[[1994]]
|Đa ngành
|
|[[Quận Hải Châu]]
|
|-
!1315
|Cao đẳng Du lịch Đà Nẵng
|DVTC
|CDT0404
|
|Du lịch
|
|[[Quận Ngũ Hành Sơn]]
|
|-
!1416
|Cao đẳng Giao thông Vận tải Trung ương V
|
|CDT0402
|
|Kỹ thuật
|
|[[Quận Liên Chiểu]]
|
|-
!1517
|Cao đẳng Hoa Sen
|HSC
|CDD0402
|
|Đa ngành
|
|[[Quận Thanh Khê]]
|
|-
! colspan="68" |Nhóm trường đại học, cao đẳng tư thục và dân lập
!
|-
!1
Hàng 126 ⟶ 193:
|DTU
|DDT
|[[1997]]
|Đa ngành
|
|[[Quận Thanh Khê]]
|Trường là trường đại học tư thục lớn nhất khu vực [[Miền Trung (Việt Nam)|Miền Trung]]-[[Tây Nguyên]]
|-
!2
Hàng 133 ⟶ 203:
|DAU
|KTD
|[[2006]]
|Đa ngành
|
|[[Quận Hải Châu]]
|Trường là một trong ba trường Đại học chuyên ngành về [[kiến trúc]] của [[Việt Nam]].
|-
!3
Hàng 140 ⟶ 213:
|UDA
|DAD
|[[2009]]
|Đa ngành
|
|[[Quận Hải Châu]]
|
|-
!4
Hàng 147 ⟶ 223:
|FPT
|
|[[2006]]
|Đa ngành
|
|[[Quận Ngũ Hành Sơn]]
|
|-
!5
|Trường Đại học Greenwich
|GWU
|
|[[2008]]
|Quản trị kinh doanh
|
|[[Sơn Trà (quận)|Quận Sơn Trà]]
|
|-
!6
|Trường Đại học Mỹ tại [[Việt Nam]]
|AUV
|
|[[2016]]
|
|
|[[Quận Ngũ Hành Sơn]]
|
|-
!7
|Cao đẳng Bách khoa Đà Nẵng
|
|
|
|
|