Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đặc khu hành chính (Trung Quốc)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 17:
!Khu huy!!Tên chữ Hán!![[Bính âm Hán ngữ|Bính âm]] tiếng Quan thoại
![[Việt bính]] tiếng Quảng Đông
! Tên tiếng Việt!! Tên Quốc tế
|-
Hàng 25 ⟶ 24:
|Xiānggǎng Tèbié Xíngzhèngqū
|Hoeng<sup>1</sup>gong<sup>2</sup>Dak<sup>6</sup>bit<sup>6</sup> Hang<sup>4</sup>zing<sup>3</sup>keoi<sup>1</sup>
|[[Hồng Kông|Đặc khu hành chính Hồng Kông]]
|Hong Kong Special Administrative Region
Hàng 33 ⟶ 31:
|[[Tập tin:Regional Emblem of Macau.svg|100x100px]]||澳門特別行政區||Àomén Tèbié Xíngzhèngqū
|Ou<sup>3</sup>mun<sup>2</sup>Dak<sup>6</sup>bit<sup>6</sup> Hang<sup>4</sup>zing<sup>3</sup>keoi<sup>1</sup>
|[[Ma Cao|Đặc khu hành chính Ma Cao]]
|Região Administrativa Especial de Macau
|