Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tổng giáo phận Hà Nội”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 460:
| [[Giuse Maria Trịnh Như Khuê]]
| [[Tập tin:Giám mục phụ tá.png|20px]] 1950-1960
|Giám mục người Việt đầu tiên của Hạt Đại diện Tông tòa Hà Nội
|
|-bgcolor=#eff0ff
! colspan="4" align="center"| Tổng Giáo phận Hà Nội
Dòng 468:
| [[Giuse Maria Trịnh Như Khuê]]
| [[Tập tin:Tổng giám mục.png|20px]] 1960-1978<br>[[Tập tin:Hồng y.png|20px]] 1976-1978
|Tổng Giám Mục tiên khởi tgpcủa Tổng Giáo phận Hà Nội
|-bgcolor=#FFE8E8
| 24 †
| [[Giuse Maria Trịnh Văn Căn]]
| [[Tập tin:Tổng giám mục.png|20px]] phó 1963-1978<br>[[Tập tin:Tổng giám mục.png|20px]] 1978-1990<br>[[Tập tin:Hồng y.png|20px]] 1979-1990
| Hồng Yy, Tổng Giám Mục Thứ 2 của tgpTổng Giáo phận Hà Nội
|-bgcolor=#FFE8E8
| 25 †
Dòng 483:
| [[Phaolô Giuse Phạm Đình Tụng]]
| [[Tập tin:Giám mục trống tòa.png|20px]] 1990-1994<br>[[Tập tin:Tổng giám mục.png|20px]] 1994-2005 <br>[[Tập tin:Hồng y.png|20px]] 1994-2009
| <br>Hồng Yy, Tổng giám mục thứ 3 của TgpTổng Giáo phận Hà Nội
|-bgcolor=#FFE8E8
| 27 †
Dòng 493:
| [[Giuse Ngô Quang Kiệt]]
| [[Tập tin:Giám mục trống tòa.png|20px]] 2003-2005<br>[[Tập tin:Tổng giám mục.png|20px]] 2005-2010
| <br>Tổng giám mục thứ 4 của tgpTổng Giáo phận Hà Nội
|-
| 29
Dòng 503:
| [[Phêrô Nguyễn Văn Nhơn]]
| [[Tập tin:Tổng giám mục.png|20px]]phó 2010<br>[[Tập tin:Tổng giám mục.png|20px]] 2010-2018<br>[[Tập tin:Hồng y.png|20px]] 2015-nay
|Hồng Yy, Tổng Giám Mục Thứ 5 của TgpTổng Giáo phận Hà Nội
|-
| 31
| [[Giuse Vũ Văn Thiên]]
| [[Tập tin:Tổng giám mục.png|20px]] 2018-nay
|Tổng Giám Mục Thứ 6 của TgpTổng Giáo phận Hà Nội
|}